Khi là động từ, squash có nghĩa là đập, bóp, ép, hoặc nghiền một thứ gì đó thành một khối dẹt. Khi là danh từ, nó biểu thị một cây họ thực vật có tua với vỏ da và quả ăn được. Squash cũng là tên một trò chơi vợt được chơi trong một sân kín với một quả bóng cao su.
Quash có nghĩa là (1) to set aside or annul by judicial action, và (2) to suppress forcibly and completely. Khi squash được dùng theo nghĩa bóng, nghĩa của nó có thể rất gần với nghĩa thứ hai của quash.
Ví dụ
Squash
- When the shell is soft – you can squash it with your finger – an>SquashVi_du">Ví dụ has subsided, squeeze the muslin bag to extract the pectin. (Khi vỏ mềm – bạn có thể dùng ngón tay bóp vào vỏ – và chất lỏng đã giảm bớt, hãy bóp túi muslin để chiết xuất pectin.)
- Remove the heat and when they have cooled down enough to treat, squash each fruit with the palm of your hand. (Loại bỏ nhiệt và khi chúng đã nguội đủ để xử lý, hãy dùng lòng bàn tay bóp từng quả một.)
Quash
- On Wednesday, Egypt finally restored access to the internet after the Mubarak regime forced a power cut in an unsuccessful attempt to quash dissent. (Hôm thứ Tư, Ai Cập>Quashđã khôi phục quyền truy cập Internet sau khi chế độ Mubarak buộc phải cắt điện trong một nỗ lực không thành công để dập tắt bất đồng.)
- David Cameron is fighting the battle to quash a growing uprising of Tory MPs in Europe and relations with their Liberal Democratic coalition partners. (David Cameron đang chiến đấu trong trận chiến để dập tắt một cuộc nổi dậy đang gia tăng của các nghị sĩ Tory ở châu Âu và quan hệ với các đối tác liên minh Dân chủ Tự do của họ.)