Reindeer là một loài hươu sống ở phía bắc của trái đất. Caribou là một từ đồng nghĩa với reindeer và đặc biệt được sử dụng cho những loài sống trên lục địa Bắc Mỹ. Reindeer có thể được tìm thấy ở hầu hết các lục địa phía bắc và xa hơn nhiều về phía nam so với Bắc Cực.
Năm 1823, reindeer được ghép đôi với Thánh Nicholas và với bài hát về tuần lộc mũi đỏ Rudolph, chúng đã trở thành linh vật xuất hiện thường xuyên trong các lễ kỷ niệm ngày lễ Giáng sinh ở thế giới phương Tây.
Điều thú vị là cả reindeer và caribou đều có dạng số nhiều giống nhau: reindeer, reindeers, caribou, caribous.
Ví dụ
- Reindeer populations are struggling around the world, and in China, the iconic animal species are declining largely due to inbreeding, according to a new study. (Theo một nghiên cứu mới, số lượng tuần lộc đang sụt giảm trên khắp thế giới, và ở Trung Quốc, loài động vật mang tính biểu tượng này đang suy giảm phần lớn do giao phối cận huyết, theo một nghiên cứu mới.)
- Two reindeer whose real names are Comet and Blitzen also greet guests and pose for photos on the street without incident. (Hai chú tuần lộc có tên thật là Comet và Blitzen cũng chào khách và tạo dáng chụp ảnh trên phố mà không xảy ra sự cố.)
- Deciding to fly down from the Arctic for commercial purposes, leaving his reindeer and goblins to pack Christmas presents at the last minute, Santa patiently talked to over 100 children, some 6 months old, while their parents, grandparents, and friends radiate with pride and delight. (Quyết định bay xuống từ Bắc Cực vì mục đích thương mại, để lại những chú tuần lộc và yêu tinh của mình để lo gói quà Giáng sinh vào phút cuối, ông già Noel đã kiên nhẫn nói chuyện với hơn 100 trẻ em, một số trẻ mới 6 tháng tuổi, trong khi cha mẹ, ông bà của chúng và bạn bè rạng rỡ với niềm tự hào và thích thú.)
- The annual reindeer status report, which ranks provinces and their plans for caribou recovery strategies, places Alberta at the bottom of the list. (Báo cáo tình trạng hàng năm về tuần lộc, trong đó xếp hạng các tỉnh và kế hoạch của họ cho các chiến lược phục hồi tuần lộc, đặt Alberta ở cuối danh sách.)
- Migration of the herd to the farrowing area is delayed and many caribou, including calves, die trying to reach the farrowing area. (Việc di cư của bầy đến bãi đẻ bị trì hoãn và nhiều tuần lộc, bao gồm cả con con, chết khi cố gắng tiếp cận khu vực đẻ.)
- Viruses that are hundreds of years old: One of them may have infected the plant that the caribous ate. (Những con virus có tuổi đời hàng trăm năm: Một trong số chúng có thể đã lây nhiễm bệnh cho cây mà tuần lộc đã ăn.)