Là một tính từ, secret có nghĩa là kept hidden from knowledge or view. Nó thường nói về các hành động, ý tưởng và mọi thứ. Secretive có nghĩa là having an inclination to secrecy, thường được dùng để nói người, nhóm hoặc động vật. Ví dụ: cụm từ secretive project không hề logic bởi vì một dự án không thể có khuynh hướng bí mật.
Có ít sự khác nhau hơn giữa các trạng từ tương ứng của hai từ, và secretly rất thường được sử dụng ở những vị trí mà secretively có thể có ý nghĩa hơn.
Ví dụ
Secret
- This month marks the 40th anniversary of Henry Kissinger’s secret trip to Beijing. (>SecretVi_du">Ví dụ nh dấu kỷ niệm 40 năm chuyến đi bí mật của Henry Kissinger đến Bắc Kinh.)
- A secret British-American memorandum on the treatment of prisoners arrested in Iraq has been published for the first time. (Một biên bản ghi nhớ bí mật giữa Anh và Mỹ về việc đối xử với các tù nhân bị bắt ở Iraq đã được công bố lần đầu tiên.)
- The secret deployment reflected military commanders’ concern that the withdrawal would be a blow to domestic military progress. (Việc triển khai bí mật phản ánh mối lo ngại của các chỉ huy quân sự rằng việc rút quân sẽ là một đòn giáng mạnh vào tiến bộ quân sự trong nước.)
Secretive
- US President Barack Obama can command the highly disciplined and secretive SEAL in search of Osama bin Laden and they will happily pull the trigger. (Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama có thể chỉ huy lực lượng SEAL bí mật và kỷ luật cao>Secretivea bin Laden và họ sẽ vui vẻ bóp cò.)
- The remains of a northern hornet, described as a large, powerful, and secretive bird of prey, were found last week. (Phần còn lại của một con chim bìm bịp phương bắc, được mô tả là một loài chim săn mồi to lớn, mạnh mẽ và bí mật, đã được tìm thấy vào tuần trước.)
- He was the richest and most secretive art collector in the world before falling in love. (Ông là nhà sưu tập nghệ thuật bí mật và giàu có nhất thế giới trước khi rơi vào lưới tình.)