Shutter là một bảng gắn vào cửa sổ có thể đóng lại để đảm bảo sự riêng tư. Ngoài ra, nó là một bộ phận của máy ảnh có nhiệm vụ mở ra để ánh sáng chiếu vào phim. Ví dụ: A person can shutter their windows by closing the shutters.
Shudder là rung lên hoặc rung chuyển, thường là do sợ hãi hoặc ghê tởm. Shudder còn có nghĩa là một hành động run rẩy. Dạng tính từ của nó là shuddery.
Hai từ này là phát âm giống nhau ở một số khu vực, bao gồm cả miền Nam Hoa Kỳ.
Ví dụ
- While no company mentioned “Blackfish” as a contributing factor to the end of the relationship, a petition on change.org calling for Southwest to shutter its association with SeaWorld has garnered more than 30,000 words. sign. (Mặc dù không công ty nào đề cập đến “Blackfish” như một yếu tố góp phần chấm dứt mối quan hệ, nhưng một bản kiến nghị trên change.org kêu gọi Southwest ngừng liên kết với SeaWorld đã thu hút được hơn 30.000 chữ ký.)
- Wikimedia, the organization behind US-based Wikipedia, has declined a photographer’s continued request to remove one of his images used online without his permission. That is, given that a monkey presses the shutter button it will own the copyright. (Wikimedia, tổ chức đứng sau Wikipedia có trụ sở tại Hoa Kỳ, đã từ chối yêu cầu liên tục của một nhiếp ảnh gia về việc xóa một trong những hình ảnh của anh ấy được sử dụng trực tuyến mà không được sự cho phép của anh ấy, cho rằng do một con khỉ nhấn nút chụp nên nó sẽ sở hữu bản quyền.)
- Although glass and screens eliminated the practical need for shutters, they were still favored for decoration. (Mặc dù kính và màn chắn đã loại bỏ nhu cầu thiết thực về cửa chớp, nhưng chúng vẫn được ưa chuộng để trang trí.)
- Today’s ISPs shudder to think that their innovations are making Apple, Google, and Facebook, but not them, very profitable. (Các ISP ngày nay phải rùng mình khi nghĩ rằng những đổi mới của họ đang làm cho Apple, Google và Facebook, nhưng không phải họ, rất có lợi nhuận.)
- However, long-term investors – who received their Treasury shares from Foster’s demerger in 2011 – will shudder when adding up accumulated losses from the brewer’s non-advisable multi-drink strategy, which began in 1996 with a $482 million purchase of Mildara Blass. (Tuy nhiên, các nhà đầu tư dài hạn – những người đã nhận được cổ phiếu Kho bạc của họ từ công ty Foster’s demerger vào năm 2011 – sẽ rùng mình khi cộng lại các khoản lỗ lũy kế từ chiến lược đa đồ uống không được khuyên dùng của nhà sản xuất bia, bắt đầu vào năm 1996 với việc mua Mildara trị giá 482 triệu đô la. Chém gió.)
- While Victory’s stunning season-opening win sent a shudder through the A-League, Gombau remained unmoved. (Trong khi chiến thắng mở màn mùa giải tuyệt đẹp của Victory khiến A-League phải rùng mình, Gombau vẫn không hề bị lay chuyển.)
- Mr. Podulke’s sober, understanding show never elicits that shuddery sensation. (Màn trình diễn thông cảm, tỉnh táo của ông Podulke không bao giờ gây ra cảm giác rùng mình.)