Trawl có nghĩa là to catch fish with a large cone-shaped net. Một trong những nghĩa của độn từ troll là fish by trailing a line behind a boat. Bởi vì cả hai từ đều biểu thị các hình thức câu cá nên chúng thường bị nhầm lẫn. Điều này rất dễ tránh nếu bạn nhớ rằng trawl chỉ là một thuật ngữ về đánh bắt cá (thường có nghĩa ẩn dụ ngoài ngữ cảnh này) và liên quan đến lưới.
Cả hai từ đều có thể được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ. Cụm từ troll for có nghĩa là to patrol or wander about an area in search of something. Còn trawl for có nghĩa là to search through or gather from a variety of sources. Vì định nghĩa của hai cụm động từ này rất giống nhau nên trawl và troll thường bị lẫn lộn trong những cách sử dụng như thế này.
Ví dụ
- Visitors, 3 to 4 laps walking, troll the market streets in search of anything from local artwork to artichoke salad. (Du khách, đi bộ từ 3 đến 4 vòng, lướt trên phố chợ để tìm kiếm bất cứ thứ gì từ các tác phẩm nghệ thuật bản địa đến món salad atisô.)
- National Marine Fisheries Agency measures restrict large-bottom trawl vessels in the western and central areas of the Aleutian Islands. (Các biện pháp của Cơ quan Nghề cá Biển Quốc gia hạn chế việc đánh bắt cá bằng tàu lưới kéo đáy lớn ở các khu vực phía tây và trung tâm quần đảo Aleutian.)
- Other seafood available includes fresh-caught troll-caught king salmon from the Southeast and whole yellow-eyed fighting fish. (Các loại hải sản khác có sẵn bao gồm cá hồi vua đánh bắt troll tươi từ Đông Nam và cá đá mắt vàng nguyên con.)
- Most years, the mid-winter weeks are the peak time for commercial food shrimp catchers who trawl on Biscayne Bay. (Hầu hết các năm, những tuần giữa mùa đông là thời điểm cao điểm đối với những người đánh bắt tôm thực phẩm thương mại đi đánh bắt trên Vịnh Biscayne.)
- That means scammers can troll for victims with little risk to themselves, either legally or financially. (Điều đó có nghĩa là những kẻ lừa đảo có thể troll những nạn nhân với ít rủi ro cho bản thân, kể cả về mặt pháp lý hoặc tài chính.)