Nếu bạn đang tìm một tính từ có nghĩa là (1) of the highest or greatest degree hay (2) most extreme, từ mà bạn đang tìm là utmost. Còn nếu bạn cần một tính từ có nghĩa là situated at the top, highest, or most upward position thì từ bạn đang tìm là upmost.
Ví dụ
Utmost
- Ap>UtmostVi_du">Ví dụ e Panthers are doing their utmost to get people to visit the skating rink. (Rõ ràng, Panthers đang làm hết sức mình để lôi kéo mọi người đến thăm sân trượt.)
- You may feel that the developers are fully enjoying their work, and every step is done with the utmost care. (Bạn có thể cảm thấy rằng các nhà phát triển hoàn toàn thích thú với công việc của họ và mỗi bước đều được thực hiện một cách cẩn thận nhất.)
Upmost
- After reversing the door, the operator must return the door and stop at the upmost position. (Sau khi đảo >Upmostgười vận hành phải đưa cửa trở lại và dừng lại ở vị trí cao nhất.)