Oppress có nghĩa là để giữ (ai đó) xuống bằng vũ lực hoặc quyền lực bất công. Repress là (1) để kìm lại, hoặc (2) để đè xuống bằng lực. Suppress được dùng rộng rãi hơn hai từ kia, có nghĩa là (1) to put an end to, (2) to inhibit, và (3) to keep from being revealed.
Suppress thường có nghĩa bao hàm cả ba từ. Nhưng oppress thường áp dụng cho việc ngược đãi một người hoặc một nhóm bởi một người mạnh mẽ hơn, repress thường áp dụng cho cảm xúc hoặc thúc giục hoặc ám chỉ hành động dập tắt bạo lực các phong trào chính trị, còn suppress thường áp dụng cho thông tin.
Ví dụ
Opress
- Madison, in particular, worries that the majority can oppress the minority and that elected representatives may le>OpressVi_du">Ví dụ of “passion.” (Đặc biệt, Madison lo lắng rằng đa số có thể đàn áp thiểu số, và các đại diện được bầu có thể lập pháp vì “đam mê”.)
- They argue that the existence of a monarchy is the underlying cause of oppression, economic slowdown, and inevitably global warming is imminent. (Họ đưa ra các lập luận về sự tồn tại của một chế độ quân chủ là nguyên nhân sâu xa của áp bức, suy giảm kinh tế, và chắc chắn là sự nóng lên toàn cầu sẽ sớm xảy ra.)
- If women are being forced or oppressed, they need social support and empowerment to make their own choices. (Nếu phụ nữ đang bị ép buộc hoặc áp bức, họ cần được xã hội hỗ trợ và trao quyền để đưa ra lựa chọn của chính mình.)
Repress
- I believe seasoned reporters somehow repress their natural instincts. (Tôi tin rằng những phóng viên dày dạn kinh nghiệm dường như bằng cách nào đó kìm nén được bản năng tự nhiên của họ.)
- Since then, protesters, newspapers and human rights organizations have been increasing vio>Represson. (Kể từ đó, những người biểu tình, báo chí và các tổ chức nhân quyền đã bị đàn áp ngày càng bạo lực.)
- Anger, especially in men, is often an undiagnosed sign of depression and repressed sadness needs to be shown healthy and healed. (Tức giận, đặc biệt là ở nam giới, thường là một dấu hiệu không được chẩn đoán của bệnh trầm cảm và nỗi buồn bị kìm nén cần được biểu hiện lành mạnh và chữa lành.)
Supress
- Some candidates have complained that their horseback riding is being aimed at annoying voters and possibly suppressing election day voting. (Một số ứng cử viên đã phàn nàn việc cưỡi ngựa của họ đang được nhắm đến để làm phiền cử tri và có thể đàn áp cuộc bỏ phiếu vào ngày bầu cử.)
- There is no evidence that he falsified or suppressed the data. (Không có bằng chứng nào về việc anh ta đã làm giả hoặc triệt tiêu dữ liệ>Supress
- In 71 BC, the Romans’ suppression of the Spartacus slave revolt culminated with mass executions. (Vào năm 71 TCN, cuộc đàn áp của người La Mã đối với cuộc nổi dậy của nô lệ Spartacus đã lên đến đỉnh điểm với những vụ hành quyết hàng loạt.)