Trong tiếng Anh Anh, program đề cập đến các chương trình máy tính và cách làm ra chúng, còn programme được sử dụng cho mọi nghĩa khác của từ này. Người New Zealand có xu hướng phân biệt như người Anh, và programme được chính phủ và giới truyền thông khuyên dùng. Người Úc trong vài thập kỷ đã dần dần sử dụng program cho mọi ý nghĩa của từ này, nhưng programme vẫn được sử dụng, mặc dù ít phổ biến hơn nhiều, và hiếm khi xuất hiện trên các phương tiện truyền thông và các ấn phẩm chính thức. Người Mỹ và Canada hoàn toàn không sử dụng programme, họ thích dùng program cho tất cả các nghĩa của từ này.
Program có các biến thể là programs, programming, programmer, và programmed. Programme thì tạo ra programmes, programming, programmer, và programmed.
Ví dụ
Ở Bắc Mĩ và Úc
- State-sponsored programs have allowed an additional 1.2 million children to be enrolled in health insurance since 2008. (Các chương trình >Ở Bắc Mĩ và Úc /span>Ví dụ tài trợ đã cho phép thêm 1,2 triệu trẻ em tham gia bảo hiểm y tế kể từ năm 2008.)
- They will try different jobs – and possibly different programs – before deciding on a job. (Họ sẽ thử các công việc khác nhau – và có thể là các chương trình khác nhau – trước khi quyết định làm việc gì.)
- There is concern about the lack of education and rehabilitation programs in prisons. (Người ta lo ngại về việc thiếu các chương trình giáo dục và phục hồi trong các nhà tù.)
Programme ở Anh
- A project funded by the Ministry of the Interior was created in April 2007 as part of the government’s broader counterterrorism programme. (Dự án do Bộ Nội vụ tài trợ được thành lập vào tháng 4 năm 2007 như một phần của chương trình Ngăn chặn ch>Programme ở Anh hính phủ.)
- The IMF was ready to agree to a new programme in September to replace the previous $ 120 million facilities. (IMF đã sẵn sàng đồng ý một chương trình mới vào tháng 9 để thay thế cơ sở 120 triệu đô la trước đó.)
- Over the past few days, the programme has been systematically “baked” by commentators on all sides. (Trong những ngày qua, chương trình đã được các bình luận viên các phía “nướng” một cách có hệ thống.)
Program ở Anh
- From here, the attacker downloads a program onto your phone capable of decrypting the password kept on it. (Từ đây, kẻ tấn công tải một chương trình vào điện thoại có khả năng giải mã mật khẩu được giữ trên đó.)
- Another program, Maya, is a practical tool for computer animation and widely used in the film industry. (Một chương trình khác, May>Program ở Anh oạt hình máy tính và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện ảnh.)
- The free software solution is a suite of programs called Videora Converter. (Giải pháp phần mềm miễn phí là một bộ chương trình có tên Videora Converter.)