Proverbial là một tính từ có nghĩa là liên quan đến một câu tục ngữ, hoặc một cái gì đó là kiến thức phổ biến hay được nhiều người biết đến. Nó chủ yếu được sử dụng để sửa đổi một từ hoặc cụm từ trong một câu tục ngữ hoặc thành ngữ nổi tiếng. Hình thức trạng ngữ của nó là proverbially.
Proverb là một câu nói phổ biến truyền đạt chân lý hoặc lời khuyên. Nó thường ngắn gọn và súc tích. Trong Kinh thánh có cả một cuốn sách gồm những câu nói này được đặt tên một cách khéo léo là Châm ngôn.
Tuy nhiên, đôi khi người ta chỉ sử dụng proverbial khi chúng thực sự có figurative.
Figurative là một tính từ có nghĩa là ẩn dụ, nó có nghĩa là đại diện cho một cái gì đó hoặc một ý nghĩa khác ngoài tầm hiểu biết cơ bản. Figurative của một thành ngữ là nghĩa ngụ ý, hay nói cách khác, không phải là nghĩa đen của từ.
Nguyên tắc chung: sử dụng proverbial khi nó liên quan đến một câu tục ngữ và figurative khi nó liên quan đến một hình ảnh ẩn dụ của lời nói. Tất nhiên, có nhiều trường hợp đặt ra một cái gì đó vừa là hình ảnh của lời nói vừa là một câu tục ngữ, thì hãy sử dụng theo phán đoán của bạn.
Ví dụ
- There were three reactions when we read the report that sources were saying that the Celtics plan to “break through the proverbial barrier” this summer. (Có ba phản ứng khi chúng tôi đọc báo cáo rằng các nguồn tin đang nói rằng Celtics có kế hoạch “vượt qua hàng rào tục ngữ” vào mùa hè này.)
- Regulators are like “the proverbial ostrich – head firmly in the sand” when they understand how these rules divert capital away from the creation of real economic growth. (Các cơ quan quản lý giống như “con đà điểu có phương ngữ – đầu bám chắc trong cát” khi hiểu được cách thức các quy tắc này chuyển hướng vốn khỏi việc tạo ra tăng trưởng kinh tế thực sự.)
- Churchill is often recognized for laying out that metal metaphor – during that period – for the figurative fence pulled across Europe between the capitalist West and the communist East. (Churchill thường được công nhận vì đã đặt ra phép ẩn dụ kim loại đó – trong giai đoạn đó – cho hàng rào tượng hình được kéo trên khắp châu Âu giữa phương Tây tư bản và phương Đông cộng sản.)
- That became apparent Wednesday morning during a tense 80-minute debate inside a cramped Supreme Court room where top members of the Obama administration and Congress nervously watched the lane for the white or black smoke figuratively. (Điều đó đã rõ ràng vào sáng thứ Tư trong một cuộc tranh luận căng thẳng kéo dài 80 phút bên trong một phòng của Tòa án Tối cao chật cứng, nơi các thành viên hàng đầu của chính quyền Obama và Quốc hội lo lắng theo dõi làn khói trắng hoặc đen theo nghĩa bóng.)
- My finalists in the Mainland Babishai Niwe Poetry Awards and our Femrite hosts spilled out, blowing a figurative flame in my face. (Những người đồng vào vòng chung kết của tôi trong Giải thưởng thơ ca Babishai Niwe lục địa và những người dẫn chương trình Femrite của chúng tôi đã tuôn ra, thổi một ngọn lửa tượng hình vào mặt tôi.)