Tiền tố re- có thể được gắn vào hầu hết bất kỳ động từ nào mà không cần dấu gạch ngang, nhưng chúng ta có xu hướng đặt ngoại lệ với các từ chứa -re dễ gây nhầm lẫn khi không có dấu gạch nối. Bởi vì recreate có nghĩa là to amuse oneself with an activity. Nó là một từ riêng, còn động từ re-create, có nghĩa là to create again. Nhưng bởi vì recreate là một động từ hiếm được dùng, thực sự có rất ít khả năng hai từ bị nhầm lẫn, vì vậy nhiều ấn phẩm không dùng dấu gạch ngang và sử dụng recreate với nghĩa là to create again.
Mặc dù người viết thường bỏ dấu gạch ngang khi viết re-create, các từ tương tự khác vẫn cần nó để tránh gây nhầm lẫn. Ví dụ: re-search (nghĩa là tìm lại), re-count (đếm lại) và re-sign (ký lại).
Ví dụ
- After tasting a version of this dish at a new tapas in London, Morito, I tried to recreate it at home. (Sau khi nếm thử một phiên bản của món ăn này tại một quán tapas mới ở London, Morito, tôi đã thử chế biến lại nó ở nhà.)
- The German car manufacturer says it worked for four years at the Porsche Museum in Stuttgart to recreate the car. (Nhà sản xuất xe hơi của Đức cho biết họ đã làm việc trong 4 năm tại Bảo tàng Porsche ở Stuttgart để tái tạo chiếc xe.)
- Nations view it as simply a date but guarantee that they will not recreate, and certainly never replace our role. (Các quốc gia xem đó chỉ đơn giản là một cuộc hẹn hò nhưng đảm bảo rằng họ sẽ không tái tạo, và chắc chắn không bao giờ thay thế vai trò của chúng tôi.)
- The maquettes recreate in miniature Koop’s major exhibitions over the past three decades. (Các maquettes tái hiện trong các cuộc triển lãm lớn của Koop thu nhỏ trong ba thập kỷ qua.)