Đối với danh từ chỉ người thổi sáo, người Mỹ thường dùng flutist. Ở các nước nói tiếng Anh ngoài Bắc Mỹ, flautist phổ biến hơn. Và cả hai từ đều được các nhà văn Canada sử dụng.
Flutist có nguôn gốc từ tiếng Pháp flûtiste, là từ cổ hơn so với flautist, và nó không do người Mỹ tạo ra. OED có đưa ra một ví dụ có từ này từ năm 1603, mặc dù từ này vẫn còn hiếm được sử dụng cho đến đầu thế kỷ XVIII. Flutist là cách viết được ưa dùng ở mọi nước nói tiếng Anh cho đến cuối thế kỷ XIX, khi flautist du nhập vào tiếng Anh từ từ flautista của Ý vào đầu thế kỷ đó, được sử dụng chủ yếu trong tiếng Anh Anh.
Nếu bạn không biết nên sử dụng hình thức nào, thì flute-player là một lựa chọn thay thế được sử dụng ở mọi nơi.
Ví dụ
- LeBaron’s “Solar Music”, featuring flutist Larry Kaplan and harpist Alison Bjorkedal, is full of dramatic and powerful tonal colors. (“Solar Music” của LeBaron, với sự góp mặt của nghệ sĩ thổi sáo Larry Kaplan và nghệ sĩ đàn hạc Alison Bjorkedal, mang đầy âm sắc ấn tượng và mạnh mẽ.)
- But the lead flutist of the Chicago Symphony Orchestra did some commendable things when it comes to the Los Angeles Philharmonic. (Nhưng người thổi sáo chính của Dàn nhạc giao hưởng Chicago đã làm một số điều không đáng để khen ngợi khi nói về Los Angeles Philharmonic.)
- A solo flautist plays as the delegation returns to their seats in the Old Stadium. (Một nghệ sĩ thổi sáo độc tấu khi phái đoàn trở về chỗ ngồi của họ trong Sân vận động cổ.)
- He is the product of the relentless imagination of Ian Anderson, singer-songwriter, flautist and guitarist by Jethro Tull. (Anh ấy là sản phẩm của trí tưởng tượng không ngừng của Ian Anderson, ca sĩ kiêm nhạc sĩ, nghệ sĩ thổi sáo và guitar của Jethro Tull.)
- They also feature flautist and harmonica player Abbey Cindi, while Bahula plays traditional African drums. (Họ cũng có nghệ sĩ thổi sáo và người chơi kèn harmonica Abbey Cindi, trong khi Bahula chơi trống truyền thống của châu Phi.)