“Sticktoitiveness” nghĩa là “sự kiên trì bền bỉ”. Từ này còn có hai cách viết phổ biến nữa là “stick-to-it-iveness” và “stick-to-itiveness“. “Stick-to-it-iveness” đã từng là dạng phổ biến nhất khi từ này xuất hiện ở Hoa Kì vào cuối thế kỉ XIX. Nhưng ngày nay, “stick-to-itiveness” mới là dạng phổ biến nhất. Còn “sticktoitiveness” vẫn còn tương đối hiếm nhưng đang dần chiếm được vị thế và có thể trở nên phổ biến trong tương lai gần.
Tôi đã cho rằng cách viết “sticktoitiveness” phổ biến nhất trong các bài viết về thể thao và đã rất ngạc nhiên khi thấy nó trong các ngữ cảnh khác (xem ví dụ bên dưới). Tuy nhiên, vì là một từ thông tục cho nên bạn không nên dùng từ này trong các văn bản trang trọng. Có một số từ đồng nghĩa nhưng không thông tục như “perseverance“, “determination“, “dedication“, “stamina“, và “persistence“.
Ví dụ
- It’s impossible not to mention the sticktoitiveness of Ben’s towels during a rough and messy, hand-to-hand fight with Rubber Man. (Không thể không đề cập đến độ dính của khăn tắm của Ben trong cuộc ẩu đả thô bạo và lộn xộn, tay đôi với Rubber Man.)
- Wait as long as necessary to make it clear that you don’t give up easily; After all, stick-to-itiveness is the American way. (Chờ chừng nào cần thiết để nói rõ rằng bạn không dễ dàng từ bỏ; xét cho cùng thì sự kiên định là cách của người Mỹ.)
- This may be due to some old habits, pulling together, putting family first, stick-to-it-iveness on the part of couples. (Điều này có thể là do một số thói quen cổ hủ, kéo nhau, coi gia đình lên hàng đầu, gắn bó với nhau từ phía các cặp vợ chồng.)
- For all his stick-to-it-iveness, however, Corbett risks losing all profits by letting energy companies extract natural gas from Pennsylvania. (Tuy nhiên, đối với tất cả sự kiên trì của mình, Corbett có nguy cơ mất tất cả lợi nhuận bằng cách để các công ty năng lượng khai thác khí tự nhiên từ Pennsylvania.)