Điều gì đó gây ra sự hối tiếc là regrettable. Một người cảm thấy hối tiếc sẽ regretful, cũng như điều gì đó bày tỏ sự hối tiếc (ví dụ: a regretful lett ...
Sự phân biệt truyền thống: dùng regard là chính xác trong các cụm từ như with regard to và in regard to, các cụm từ có nghĩa tương tự như with reference to, còn rega ...
Redoubt là một khu vực nhỏ giúp bảo vệ binh lính khi bị tấn công. Từ này cũng có thể được sử dụng cho một nơi an toàn theo nghĩa bóng cho bất kỳ ai bị tấ ...
Tính từ reactionary là một thuật ngữ chính trị có nghĩa là very conservative. Nó cũng có chức năng như một danh từ mô tả một người nào đó phản động về m� ...
Ravage là mang lại sự tàn phá nặng nề, hoặc cướp bóc. Ý nghĩa của ravaging rất đơn giản, vì nó bắt nguồn từ nghĩa chính của ravage. Ravishing phức tạp hơn. ...
Quiver là một động từ có nghĩa là hơi run rẩy, thường nó đồng nghĩa với shiver và trembling. Khi là danh từ, quiver có thể là hành động run rẩy hoặc một vậ ...
Khi là động từ, squash có nghĩa là đập, bóp, ép, hoặc nghiền một thứ gì đó thành một khối dẹt. Khi là danh từ, nó biểu thị một cây họ thực vật có tua ...