Loài cây giúp làm ra sô cô la gọi là cacao, hay còn được biết đến với tên gọi là Theobroma cacao. Sau khi hạt cacao (bao gồm cả những hạt đậu bên trong hạt) đ ...
By and by thường là một cụm trạng từ có nghĩa là (1) after a while, hoặc (2) soon. Ví dụ: “I can’t come now, but if you wait a little while, I will be there by and by.” Nhưn ...
Khi là liên từ, but và yet có thể hoán đổi cho nhau. Một từ thường được thay thế cho từ kia để tránh lặp từ, như trong câu này: Many, many people here share thes ...
Bugbear là một thứ gì đó gây ra sự sợ hãi hoặc khó chịu từ một người nào đó. Từ đồng nghĩa phổ biến của nó là problem hoặc annoyance. Dạng số nhiều c ...
Buffet có nghĩa là là (1) đánh hoặc đánh liên tục, hoặc (2) đánh lui. Dạng tính từ buffeted thường được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả một cái gì đó ...
Broach chủ yếu được dùng như động từ có nghĩa là (1) to bring up, hoặc (2) to pierce in order to draw off liquid. Brooch là danh từ dùng để ám chỉ một chiếc ghim ho� ...
Breath là một danh từ. Breathe là một động từ. When you breathe, you inhale and exhale breath. Tuy đơn giản thế này nhưng cũng có không ít trường hợp dùng sai. Ví d� ...
Breach khi là danh từ có nghĩa là (1) lỗ hổng hoặc khoảng trống, hoặc (2) sự vi phạm hoặc sự gián đoạn, còn khi là động từ thì có nghĩa là (3) to make a hole o ...
Bloc có nghĩa là a group of nations or people united by common interest. Đây là định nghĩa chính của nó, nhưng đôi khi nó được sử dụng theo nhiều nghĩa khác khiến nó ...
Động từ blither là một biến thể của blather, có nghĩa là to talk nonsensically. Ngoài sự khác biệt a/i, hai từ có nghĩa giống nhau ngoại trừ sự khác biệt nhỏ v� ...