Trong hầu hết các trường hợp, không có sự khác biệt về ý nghĩa giữa theater và theatre. Điều mà hầu hết những người nói và học tiếng Anh cần biết là theater là cách viết được ưa dùng ở Mỹ, còn theatre được ưa dùng hầu như ở mọi nước nói tiếng Anh khác.
Một số người Mỹ phân biệt rõ ràng hai từ này — ví dụ, theater là một địa điểm trong khi theatre là một loại hình nghệ thuật, hay theater là rạp chiếu phim trong khi theatre là một nơi biểu diễn kịch. Không có gì sai khi đưa ra những phân biệt này, nhưng chúng không được dùng trong cách sử dụng chung. Ngay cả trong thế kỷ XXI, khi viết về nghệ thuật sân khấu, theater vẫn có tần suất xuất hiện nhiều hơn ở Mĩ.
Sở thích của người Mỹ đối với từ theater chỉ mới bắt đầu phát triển ở cuối thế kỷ XX (mặc dù chính cách viết này đã là tồn tại hàng thế kỷ), vì vậy một số người vẫn không thích dùng nó. Sự mới mẻ của từ này khiến cho ta rất dễ tìm thấy ngoại lệ, nhưng thế kỷ này, theater là cách viết đúng quy tắc. Tìm kiếm tuyển chọn từ 40 ấn phẩm văn hóa và tin tức của Mỹ, theaters xuất hiện 8.500 lần từ năm 2000 đến nay, trong khi chỉ có 200 trường hợp dùng theatre. Điều này cho thấy rằng theater là cách viết ưa thích cho cả các địa điểm thực tế (hình thức nghệ thuật là một danh từ đại chúng nên hiếm khi được đa nghĩa hóa), điều mà dường như không ai có thể tranh cãi. Điều thú vị hơn là cụm từ theater critic xuất hiện 260 lần so với chỉ ba trường hợp dùng theatre critic , theater actor xuất hiện 43 lần trong khi theatre actor không hề xuất hiện, theater scene xuất hiện 60 lần so với chỉ hai trường hợp dùng theater scene. Và cụm từ contemporary theater xuất hiện 27 lần so với chỉ hai trường hợp dùng contemporary theatre.
Ví dụ
Ở Hoa Kì
- He is against theater naturalism as trivial and mediocre. (Anh ta chống lại nhà hát theo chủ nghĩa tự nhiên nì nó tầm thường .)
- First, historians of theater and drama describe an increasingly professional class of theater students. (Đầu tiên, các nhà sử học về sân khấu và kịch nghệ đã diễn tả một lớp học viên sân khấu ngày càng trở nên chuyên nghiệp.)
- The theater scene is bustling this week, with a series of proposed shows ru>Ở Hoa Kì du">Ví dụ al stages. (Sân khấu đang náo nhiệt trong tuần này, với một loạt các chương trình được đề xuất đang chạy trên các sân khấu địa phương.)
- Likewise, the field of theater research so far has largely ignored her impressive output. (Tương tự như vậy, lĩnh vực nghiên cứu sân khấu cho đến nay phần lớn bỏ qua đầu ra ấn tượng của cô.)
Bên ngoài Hoa Kì
- Perhaps it’s obvious to say that, but movie theatres are struggling to do the same. (Có lẽ quá rõ ràng khi nói như vậy, nhưng các rạp chiếu phim đang đấu tranh để làm được điều tương tự.)
- In the spring of 1968, Ruben moved to Canada with the intention of becoming Toronto Star’s backup theatre critic. (Vào mùa xuân năm 1968, Ruben chuyển đến Canada với ý định làm nhà phê bình rạp hát dự phòng của Toronto Star.)
- Chester’s budding theatre stars have been invited to a number of workshops on the classic West End theme. (Các ngôi sao sân khấu mới chớm nở ở Chester được mời>Bên ngoài Hoa Kì ảo theo chủ đề West End cổ điển.)
- She… welcomes parents to bring their children to theatres when there are so many other entertainment options. (Cô ấy… hoan nghênh các bậc phụ huynh đưa con em mình đến rạp khi hiện tại có quá nhiều hình thức giải trí khác.)
Theatre được dùng ở trong tên một số tòa nhà ở Hoa Kì
Theatre thường xuất hiện dưới tên riêng của các nhà hát Hoa Kỳ — ví dụ, the American Ballet Theatre, the Muncie Civic Theatre, và the Genessee Theatre. Khi đề cập đến một trong những cơ sở này bằng danh từ chung, theater là cách viết thông thường (ở Hoa Kỳ) – ví dụ:
- Denver lost another theater space when the Vintage Theatre was ripped from its home on 17th Avenue and Vine Street. (Denver mất đi một không gian rạp hát khác khi Nhà hát Vintage bị bật khỏi nhà của nó tại Đại lộ 17 và Phố Vine.)