Trong tiếng Anh Mỹ và Canada, tidbit là cách viết được ưa dùng của một danh từ đề cập đến (1) một sự lựa chọn hoặc (2) một chút gì đó vừa ý. Titbit được ưa dùng ở mọi nơi khác. Không có đúng hay sai ở đây. Titbit có tuổi đời lâu hơn, nhưng tidbit hợp lý hơn về mặt từ nguyên (âm tiết đầu tiên có thể xuất phát từ từ ngữ thông tục cổ xưa tid, nghĩa là dịu dàng). Và bản thân tidbit không phải là quá mới; nó đã được phổ biến trong tiếng Anh Mỹ vào đầu những năm 1800.
Ví dụ
Ở Bắc Mĩ
- While studying Marquis de Sade a few years ago, I came across an intriguing biographical tidbit. (Tro>Ở Bắc Mĩ du">Ví dụ n cứu về Hầu tước de Sade vài năm trước, tôi đã bắt gặp một mẩu tiểu sử hấp dẫn.)
- However, any mixed message from that tattoo-related tidbit is easy to clarify. (Tuy nhiên, bất kỳ thông điệp hỗn hợp nào có từ mẩu tin liên quan đến hình xăm đó đều dễ dàng làm rõ.)
- Press a button and you’ll unlock a tidbit about a particular town. (Nhấn một nút và bạn sẽ mở khóa thông tin về một thị trấn cụ thể.)
Bên ngoài Bắc Mĩ
- In addition to a few titbits about his lavish travel account, there were questions about his friendship with cunning dictators and arms dealers. (Ngoài một vài tin đồn về tài khoản du lịch xa hoa của anh ta, còn có những c>Bên ngoài Bắc Mĩ anh ta với những kẻ độc tài xảo quyệt và những kẻ buôn bán vũ khí.)
- A titbit involves the 12th hole, the hit hole being the second hardest in the tournament so far. (Một titbit liên quan đến lỗ thứ 12, lỗ được đánh là khó thứ hai trong giải đấu cho đến nay.)
- However, Moore has a remarkable memory of past conversations and the juicy titbit. (Tuy nhiên, Moore có một trí nhớ đáng chú ý về những cuộc trò chuyện trong quá khứ và những pha ăn miếng trả miếng ngon lành.)