Callus là một danh từ ám chỉ vùng da bị chai và là một động từ có nghĩa là chai (da). Callused có nghĩa là có nhiều vết chai.
Callous có nghĩa giống với callus nhưng được dùng theo bóng. Ngoài ra, bạn cũng không thể dùng nó như một danh từ. Khi là tính từ, callous có nghĩa là mạnh mẽ hoặc nhẫn tâm. Khi là động từ, callous có nghĩa là làm cho hoặc trở nên nhẫn tâm.
Ví dụ
- So is going barefoot part of the fun of a carefree summer or a great way to step on a bee, get Athlete’s Foot, and develop calluses? (Vậy đi chân trần có phải là một phần vui vẻ của một mùa hè vô tư hay là một cách tuyệt vời để giẫm lên một con ong, có được Bàn chân của Vận động viên và phát triển các vết chai?)
- His hardline ideology is too liberal socially for religious conservatives and too economically callous for Democrats. (Hệ tư tưởng cứng rắn của ông quá phóng túng về mặt xã hội đối với những người bảo thủ tôn giáo và quá nhẫn tâm về mặt kinh tế đối với những người theo Đảng Dân chủ.)
- By law, nail salons are not allowed to use callus shavers. (Theo luật, các tiệm làm móng không được phép sử dụng máy cạo vết chai.)
- The case has resonated with many Egyptians, who have come to see the country’s police as a callous, heavy-handed, and abuse-prone force. (Vụ án đã gây tiếng vang lớn với nhiều người Ai Cập, những người đã đến xem cảnh sát của đất nước như một lực lượng nhẫn tâm, nặng tay và dễ bị lạm dụng.)