Cereal là ngũ cốc; cây ngũ cốc; món ăn (bằng) ngũ cốc. Một số loại cây ngũ cốc phổ biến là lúa mì, yến mạch, ngô, lúa mạch đen, kê,… Cereal có thể được sử dụng như một danh từ hoặc tính từ. Dạng số nhiều của từ này là cereals. Cereal xuất phát từ từ cerealis trong tiếng La-tinh với nghĩa tương tự.
Serial có nghĩa là theo từng hàng, theo từng dãy, theo từng chuỗi, theo thứ tự. Serial có thể được sử dụng như một danh từ hoặc tính từ. Dạng trạng từ là serially. Dạng động từ là serialize. Từ serial bắt đầu phổ biến vào giữa những năm 1800, là sự kết hợp giữa từ series với hậu tố -al.
Ví dụ
- The story has been garnering headlines for over a year—and that’s before the hugely popular podcast “Serial,” the spinoff from public radio’s “This American Life,” decided to focus on it. (Câu chuyện đã thu hút các tiêu đề trong hơn một năm – và đó là trước khi podcast cực kì phổ biến “Serial” tách ra từ “This American Life” của đài phát thanh công cộng quyết định tập trung vào nó.)
- Two people are facing burglary charges after state police called a serial burglary in town between August and October. (Hai người đang phải đối mặt với các cáo buộc trộm cắp sau khi cảnh sát tiểu bang gọi là một vụ trộm hàng loạt trong thị trấn từ tháng 8 đến tháng 10.)
- Detectives have urged anyone who may know an alleged serial killer accused of drugging and killing four young men to come forward. (Các thám tử đã kêu gọi những người có thể biết một kẻ được cho là giết người hàng loạt bị buộc tội đánh thuốc mê và sát hại bốn thanh niên hãy ra trình diện.)