Sac và sack là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có cách viết và nghĩa khác nhau. Nói cách khác, chúng là từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét các định nghĩa của sac và sack, nguồn gốc của hai từ này và một số ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.
Danh từ sac ám chỉ bộ phận giống cái túi của động vật hay thực vật. Từ sac có nguồn gốc từ từ sac trong tiếng Pháp – nghĩa là túi.
Danh từ sack được dùng để chỉ bao tải, bao bố. Từ này cũng có thể được sử dụng như một động từ với nghĩa là đóng vào bao tải, bỏ vào bao, đóng bao. Các từ liên quan đến sack là sacks, sacked, sacking, và sacker.
Từ sack có thể được sử dụng như một thuật ngữ tiếng lóng trong tiếng Anh Mĩ để chỉ cái giường hoặc một thuật ngữ trong tiếng Anh Anh với nghĩa là sự thải hồi, sự sa thải; sa thải, cách chức, tống cổ, đuổi việc. Từ này có nguồn gốc từ từ saccus trong tiếng La-tinh – có nghĩa là túi.
Ví dụ
- Unlike reptiles, birds, and mammals, unborn or immature amphibians do not develop in a special protective sac called the amniotic sac. (Không giống như loài bò sát, chim và động vật có vú, loài lưỡng cư chưa sinh hoặc chưa trưởng thành không phát triển trong một túi bảo vệ đặc biệt gọi là túi ối.)
- “Have a nice day,” Marquez called to a couple in a pickup as he leaned against the open window and handed the woman a sack of groceries. (“Chúc một ngày tốt lành,” Marquez gọi một cặp vợ chồng trên chiếc xe bán tải khi anh ta dựa vào cửa sổ đang mở của chiếc xe và đưa cho người phụ nữ một bao tải đựng hàng tạp hóa.)