Động từ warn có nghĩa là báo trước; cảnh báo; dặn ai đề phòng (người, vật). Từ này còn có thể được dùng để khuyên, căn dặn ai đó. Các từ liên quan đến warn là warns, warned, warning và warner. Warn có nguồn gốc từ từ warnian trong tiếng Anh cổ – nghĩa là thông báo nguy hiểm sắp xảy đến.
Worn là dạng quá khứ phân từ của động từ wear – nghĩa là mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ). Worn còn là tính từ với nghĩa là mòn, hỏng (vì bị sử dụng quá nhiều); mệt mỏi, kiệt sức (người). Danh từ liên quan đến worn là wornness. Worn xuất phát từ từ geworen trong tiếng Anh cổ – nghĩa là kiệt sức (do hao mòn), không hiệu quả (do bị sử dụng quá mức).
Ví dụ
- Regulators did not warn hospitals of its risks until The Times reported an outbreak at UCLA that left three patients dead. (Các cơ quan quản lí đã không cảnh báo các bệnh viện về những rủi ro của nó cho đến khi The Times báo cáo một vụ bùng phát tại UCLA khiến ba bệnh nhân thiệt mạng.)
- BoJ board members warn of a global interest rate cut race. (Các thành viên hội đồng quản trị của BoJ cảnh báo về cuộc chạy đua cắt giảm lãi suất trên toàn cầu.)
- The researchers then warned that the species, also known scientifically as Aedes Albopictus, was capable of spreading disease. (Các nhà nghiên cứu sau đó cảnh báo rằng loài này, còn được biết đến với tên khoa học là Aedes Albopictus, có khả năng lây lan bệnh tật.)
- Health experts in Brazil have warned against kissing strangers at Carnival parties after the Zika virus was first found in saliva and urine. (Các chuyên gia y tế ở Brazil đã cảnh báo không nên hôn người lạ trong các bữa tiệc Carnival sau khi virus Zika được tìm thấy lần đầu tiên trong nước bọt và nước tiểu.)
- ONLINE retailer ASOS is under fire for selling a T-shirt with the slogan ‘Slave’ on the front that is worn by a black model. (Nhà bán lẻ TRỰC TUYẾN ASOS đang trong tình cảnh nước sôi lửa bỏng vì bán một chiếc áo phông có khẩu hiệu ‘Nô lệ’ ở mặt trước mà một người mẫu da đen đang mặc.)
- Recently, a picture book was published that looks into the clothes and accessories worn by the dervishes, who followed Sufi orders. (Gần đây, một cuốn sách ảnh về quần áo và phụ kiện được mặc bởi các thầy tu đạo Hồi, những người theo lệnh của Sufi, đã được xuất bản.)
- Created by women from the black majority community of Gee’s Bend in Wilcox County, the quilt features pieces of worn clothing, sacks of flour, and rags. (Được tạo bởi những phụ nữ thuộc cộng đồng người da đen chiếm đa số ở Gee’s Bend ở Hạt Wilcox, mền có các mảnh quần áo cũ, bao tải bột mì và mảnh vải vụn.)
- The effort began with a teacher’s Facebook plea for help after she saw students wearing worn-out clothes and dilapidated school bags. (Nỗ lực này bắt đầu bằng lời cầu xin giúp đỡ trên Facebook của một giáo viên sau khi cô ấy nhìn thấy học sinh mặc quần áo sờn và cặp sách xuống cấp.)