Base có nghĩa là cơ sở, nền tảng, nền móng; đáy, chân đế; căn cứ. Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, base là một trong một nghìn từ được sử dụng phổ biến nhất. Từ này có thể được sử dụng như một danh từ, tính từ hoặc động từ, các dạng khác của base là bases, based, và basing. Base có nguồn gốc từ từ basis trong tiếng La-tinh – có nghĩa là nền tảng, nền móng và từ basis trong tiếng Hi Lạp – có nghĩa là bước, bệ.
Khi được phát âm tương tự như base, bass có nghĩa là âm trầm, người hát giọng nam trầm và nhạc cụ tạo ra âm trầm. Bass có thể được sử dụng như một danh từ hoặc tính từ. Từ này xuất phát từ từ bassus trong tiếng Latinh Muộn – có nghĩa là ngắn, thấp – và có lẽ bị ảnh hưởng bởi từ basso trong tiếng Ý.
Ví dụ
- The Indian military was still battling at least two gunmen on Sunday night at an air base near the border with Pakistan, more than a day and a half after the compound was attacked, a top government official said. know. (Quân đội Ấn Độ vẫn đang chiến đấu với ít nhất hai tay súng vào đêm Chủ nhật tại một căn cứ không quân gần biên giới với Pakistan, đã hơn một ngày rưỡi sau khi khu nhà bị tấn công, một quan chức chính phủ hàng đầu cho biết.)
- The European Space Agency has reiterated its desire to explore the galaxy from a ‘moon village’ built from regolith – a naturally occurring material on the moon that will protect the base from radiation. (Cơ quan Vũ trụ Châu Âu đã nhắc lại mong muốn khám phá thiên hà từ một ‘ngôi làng mặt trăng’ được xây dựng từ regolith – một vật liệu tự nhiên xuất hiện trên mặt trăng bảo vệ căn cứ khỏi bức xạ.)
- As there will be no quick return to the peace process, Erdoğan’s strategy will be to monopolize nationalist anger against the Kurdistan Workers’ Party by weakening the political base of the Democratic Party of the Nationalist Movement. (Vì sẽ không nhanh chóng quay trở lại tiến trình hòa bình, chiến lược của Erdoğan sẽ là độc chiếm sự tức giận của chủ nghĩa dân tộc đối với Đảng Công nhân Kurdistan bằng cách làm suy yếu cơ sở chính trị của Đảng Phong trào Dân tộc.)
- The base of the icon is an image of a book titled “Awakening,” as a reminder of the Arab Renaissance, the center of the Great Arab Revolt. (Phần đế của biểu tượng là hình ảnh của một cuốn sách có tựa đề “Awakening” như một lời nhắc nhở về thời kì Phục hưng Ả Rập, trung tâm của Cuộc nổi dậy Ả Rập vĩ đại.)
- But instead, many geologists have shaped the mysterious streak of red sandstone exposed at the base of the famous rock system. (Nhưng thay vào đó, nhiều nhà địa chất đã định hình vệt bí ẩn của đá sa thạch đỏ lộ ra dưới đáy của hệ thống đá nổi tiếng.)
- Despite the Houston map on the bass drum (belonging to the night’s frontrunners), these are the Austin boys. (Mặc dù có bản đồ Houston trên chiếc trống trầm (thuộc về những người đi đầu trong đêm), đây là những chàng trai Austin.)
- The French bass Nicolas Teste has completed the role of Nourabad, the high priest who brings Leila to the village. (Giọng ca trầm người Pháp Nicolas Teste đã hoàn thành vai diễn Nourabad, vị linh mục thượng phẩm đưa Leila về làng.)
- “We didn’t expect to start a group together,” said Sonntag, who also plays bass and harmonica. (Sonntag, người cũng chơi bass và harmonica, cho biết: “Chúng tôi không mong đợi sẽ tạo nhóm cùng nhau.)