Booze và boos là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần và có nghĩa khác nhau. Chúng là các từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng nhau xem xét các định nghĩa của booze và boos, nguồn gốc của những từ này và một vài ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.
Booze là cách nói thân mật hoặc tiếng lóng để chỉ đồ uống có cồn. Từ này có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ. Các dạng động từ khác của booze là boozes, boozed, và boozing. Booze xuất hiện lần đầu vào những năm 1700 và có nguồn gốc từ từ busen trong tiếng Hà Lan – có nghĩa là uống nhiều.
Boos là dạng số nhiều của boo – được dùng để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc khinh thường. Boo cũng có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ. Các dạng động từ khác của boo là booed và booing. Từ điển tiếng Anh Oxford nói rằng boo được sử dụng lần đầu vào đầu những năm 1800.
Ví dụ
- Of these, adding a little alcohol to your recipe is the simplest way to a spoon of ice cream or slices of frozen. (Trong số này, việc thêm một chút rượu vào công thức của bạn là cách đơn giản nhất để có một muỗng kem hoặc lát bánh đông lạnh hơn.)
- The fate of President Trump is a wine, beer, and wine businessman – the result of his ownership of the Trump International Hotel in the district – in the hands of seven citizens in D.C. As a member of the city’s Alcoholic Beverage Control Board. (Số phận là một doanh nhân rượu, bia và rượu vang của Tổng thống Trump – kết quả từ quyền sở hữu của ông đối với Khách sạn Quốc tế Trump trong quận – nằm trong tay bảy công dân D.C. là thành viên của Ủy ban Kiểm soát Đồ uống có Cồn của thành phố.)
- Some of the audience members turned towards the press pen, booing and hissing the members of the media when commented that they attracted some of the biggest welcomes in the president’s speech, according to media reports. (Vài thành viên khán giả đã quay về phía cây bút báo chí, la ó và huýt gió các thành viên của giới truyền thông khi bình luận rằng họ đã thu hút một số sự hoan nghênh nồng nhiệt nhất trong bài phát biểu của Tổng thống, theo báo cáo của truyền thông.)