Boy buoy là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau do được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần và có ý nghĩa khác nhau. Đây là những từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng nhau xem xét định nghĩa của hai từ boy buoy, nguồn gốc của chúng và một vài ví dụ về cách sử dụng đúng của hai từ này trong câu.

Boycon trai, thiếu niên. Dạng số nhiều boys đôi khi được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật để chỉ một nhóm nam giới. Ví dụ: “The boys are going to play poker.” Từ này có nguồn gốc từ từ boie trong tiếng Anh Cổ, có nghĩa là đầy tớ hoặc người hầu.

Buoy là một vật nổi được neo để chỉ ra các mối nguy hiểm, cách điều hướng thuyền hoặc các giới hạn mà người bơi không được vượt qua. Buoy cũng có thể được sử dụng như một động từ với nghĩa là giữ cho khỏi chìm, làm cho nổi, nâng lên hoặc giữ vững tinh thần, làm cho phấn chấn. Các dạng động từ khác của buoy buoys, buoyed, và buoying. Từ này có nguồn gốc từ từ boeye trong tiếng Hà Lan Cổ – có nghĩa là tín hiệu.

Ví dụ

  • Jaish-e-Mohammed director Masood Azhar, designated a global terrorist by the United Nations, is a blue-eyed boy of Pakistan’s ISI spy agency. (Giám đốc Jaish-e-Mohammed Masood Azhar, được Liên hợp quốc chỉ định là kẻ khủng bố toàn cầu, là một cậu bé mắt xanh của cơ quan gián điệp ISI của Pakistan.)
  • He was later accused of leading a “boys‘ club” culture at the property listings portal, the Herald Sun said police were called to a gathering at his home (which Catalano says is unrelated to him) (Sau đó, anh ta bị buộc tội là người dẫn đầu văn hóa “câu lạc bộ con trai” tại cổng thông tin danh sách bất động sản, tờ Herald Sun cho biết cảnh sát đã được gọi đến một cuộc tụ tập tại nhà của anh ta (mà Catalano nói không liên quan đến anh ta))
  • This is the touching moment a Filipino diving guide rescues a stranded sea turtle from drowning by untying an underwater buoy rope. (Đây là khoảnh khắc cảm động khi một hướng dẫn viên lặn người Philippines giải cứu một con rùa biển bị mắc kẹt khỏi chết đuối bằng cách tháo dây phao dưới nước.)
  • Voter turnout in Florida rose to more than 52% in last year’s midterm elections from nearly 45% in the 2014 midterm races, buoyed by a surge in young voters and Hispanic, according to U.S. Census Bureau data released Tuesday. (Tỉ lệ người đi bỏ phiếu ở Florida đã tăng hơn 52% trong cuộc bầu cử giữa kì năm ngoái từ mức gần 45% trong các cuộc đua giữa kì năm 2014, được thúc đẩy bởi sự gia tăng bỏ phiếu của các cử tri trẻ và người gốc Tây Ban Nha, theo số liệu của Cục Điều tra Dân số Hoa Kì công bố hôm thứ Ba.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago