Categories: Hướng Dẫn

Braid vs. Brayed

Braidbrayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách viết khác nhau. Nói cách khác, chúng là từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét ý nghĩa của braid brayed, nguồn gốc của hai từ này và một số ví dụ chúng được sử dụng đúng trong câu.

Danh từ braid có nghĩa là dải viền (trang sức quần áo); dây tết (bằng lụa, vải); bím tóc. Braid còn có thể được sử dụng như một ngoại động từ để mô tả việc viền (quần áo) bằng dải viền; bện, tết (tóc,…); thắt nơ giữ tóc. Các dạng động từ khác của từ này là braids, braided, braiding. Braid bắt nguồn từ từ bregdan trong tiếng Anh cổ – nghĩa là tạo ra một chuyển động đột ngột; lắc lư; dệt lẫn với nhau; đan.

Brayed là dạng quá khứ của nội động từ bray – nghĩa là kêu be be (lừa). Bray còn được dùng theo nghĩa bóng để chỉ âm thanh inh tai mà con người tạo ra. Bạn cũng có thể dùng bray như một danh từ. Các dạng động từ khác của từ này là brays braying. Brayed xuất phát từ từ braire trong tiếng Pháp cổ – nghĩa là khóc lóc.

Ví dụ

  • Perfect for long and thick hair, this braid turns loose curls into a thick braid. (Hoàn hảo cho mái tóc dài và dày, bím tóc này biến những lọn tóc lỏng lẻo thành một bím tóc dày.)
  • Braids are less stressful on your hair than a full bun on top of your head. It gives more excitement to your hairstyle,” says Carandang. (Carandang cho biết: “Bím tóc ít gây căng thẳng cho tóc hơn là búi toàn bộ tóc lên đỉnh đầu, nó mang lại nhiều hứng thú hơn cho kiểu tóc của bạn.)
  • Bob Dylan becomes a craggy relic from a bygone era of protest, in his case, his musical rally, when anger over American hypocrisy was brayed about everywhere. (Bob Dylan’s trở thành tàn tích cheo leo từ một thời đại phản kháng đã qua, đối với anh là cuộc biểu tình âm nhạc của anh ấy, khi sự tức giận về hành vi đạo đức giả của người Mĩ bị phanh phui khắp nơi.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

View Comments

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago

We’ll vs. Wheel

We’ll và wheel là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau do được phát…

2 years ago