Danh từ canon có thể có nghĩa là
- tiêu chuẩn
- (tôn giáo) luật lệ, quy tắc, phép tắc
- (tôn giáo) kinh sách được công nhận
- danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả
Cannon chủ yếu được dùng để nói đến súng thần công, súng đại bác. Bạn cũng có thể dùng nó như một động từ với nghĩa là bắn phá bằng súng thần công.
Dạng số nhiều của cannon có thể là cannon hoặc cannons. Còn dạng số nhiều của canon luôn là canons.
Ví dụ
- Blue Hill Troupe has produced the full canon of works by W.S. Gilbert and Arthur Sullivan. (Blue Hill Troupe đã sản xuất toàn bộ các tác phẩm của W.S. Gilbert và Arthur Sullivan.)
- The boys noticed the large 76mm cannon on the deck. (Các chàng trai nhận thấy khẩu pháo 76mm lớn trên boong tàu.)
- Can you sincerely ask for a religion, a canon of ethics, to apologize? (Bạn có thể chân thành yêu cầu một tôn giáo, một tiêu chuẩn của đạo đức, xin lỗi không?)
- Senegal’s riot police fired tear gas and water cannons at thousands of protesters outside parliament. (Cảnh sát chống bạo động của Senegal đã bắn hơi cay và vòi rồng vào hàng nghìn người biểu tình bên ngoài quốc hội.)
- Shakespeare should have been the godfather of double action, and there are certainly plenty of examples in the canon. (Shakespeare đáng lẽ phải là cha đỡ đầu của hành động kép, và chắc chắn có rất nhiều ví dụ trong các tác phẩm của ông.)
- Police used water cannons outside the stadium shortly after the game. (Cảnh sát sử dụng vòi rồng bên ngoài sân vận động ngay sau trận đấu.)