ls Định nghĩa và cách dùng của requisite - Grammarly

Perquisite là một khoản thanh toán hoặc lợi nhuận được cung cấp ngoài tiền lương thông thường. Từ này dễ nhớ vì nó là nguồn gốc của từ perk.

Prerequisite là một cái gì đó được yêu cầu như một điều kiện trước.

Perquisite luôn là một danh từ, còn prerequisite có thể là một tính từ với nghĩa là required as a prior condition.

Prerequisite vs. requisite

Prerequisite thường được sử dụng khi requisite có ý nghĩa hơn. Requisite là một từ đồng nghĩa của requirement, còn prerequisite là một cái gì đó phải đạt được trước một cái gì đó khác. Ví dụ: trong những câu này, prerequisite hoạt động tốt vì nó biểu thị một điều bắt buộc phải làm trước một điều bắt buộc khác:

  • Nations wishing to pursue their own reforms do not necessarily have to follow the line of the federal government for three years as a prerequisite. (Các quốc gia muốn theo đuổi cải cách của riêng mình không nhất thiết phải tuân theo đường lối của chính phủ liên bang trong ba năm như một điều kiện tiên quyết.)
  • The new zzusis system, formerly the Student Information System (SIS), will check the student’s course registration to confirm that the prerequisites are met. (Hệ thống zzusis mới, trước đây là hệ thống thông tin sinh viên (SIS), sẽ kiểm tra đăng ký khóa học của sinh viên để xác nhận rằng các điều kiện tiên quyết được đáp ứng.)
  • For many young men, owning property is a prerequisite for attracting wives. (Đối với nhiều người đàn ông trẻ, sở hữu tài sản là điều kiện tiên quyết để thu hút vợ.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago