Feet là dạng số nhiều của danh từ foot – ám chỉ chân, bàn chân (người, thú,…). Foot feet còn được sử dụng để chỉ chân (giường, ghế, tường, núi…); bệ phía dưới, cuốiphút (đơn vị đo chiều dài Anh, tương đương 0,3048m).

Danh từ feat có nghĩa là kì công, chiến côngngón điêu luyện, ngón tài ba.

Ví dụ

  • Dozens of water rescues took place in the Houston area on Sunday night after a powerful thunderstorm caused up to 2 feet of rain, forcing much of the city under water. (Hàng chục cuộc giải cứu nước đã diễn ra ở khu vực Houston vào đêm Chủ nhật sau khi một cơn mưa dong lớn gây ra mưa lớn tới 2 phút, khiến phần lớn thành phố ngập trong nước.)
  • For many people, feet are as appealing as an old pair of trainers, which may explain why they are often overlooked when it comes to personal health. (Đối với nhiều người, đôi chân hấp dẫn như một đôi giày tập cũ, điều này có thể giải thích tại sao chúng thường bị bỏ qua khi nói đến sức khỏe cá nhân.)
  • A refugee child knelt at the Pope’s feet on Saturday, begging him to help her family leave a detention center on the Greek island of Lesbos. (Một đứa trẻ tị nạn đã quỳ lạy dưới chân Giáo hoàng vào thứ Bảy, cầu xin ngài giúp gia đình cô rời khỏi một trung tâm giam giữ trên đảo Lesbos của Hi Lạp.)
  • While he struggled to walk when he finally got back to his feet again from his collision with Scott, even he admitted that he didn’t expect his re-training injury to be so serious. (Trong khi anh ấy phải vật lộn để đi lại khi anh ấy cuối cùng đã đứng dậy trở lại sau vụ va chạm với Scott, thậm chí anh ấy cũng thừa nhận rằng anh ấy không mong đợi chấn thương gặp phải khi tập luyện lại nghiêm trọng như vậy.)
  • A day after SpaceX vertically landed its powerful Falcon 9 rocket, the head of the French space agency called it a “technological feat” but warned there was more work ahead. (Một ngày sau khi SpaceX hạ cánh thẳng đứng tên lửa Falcon 9 mạnh mẽ của mình, người đứng đầu cơ quan vũ trụ của Pháp gọi đây là một “kì tích công nghệ” nhưng cảnh báo còn nhiều việc ở phía trước.)
  • “In fact, Grand Bahama is on track to reach over 1,000,000 visitors to its shores by the end of the year, a feat not seen since 1991.” (“Trên thực tế, Grand Bahama đang trên đà đạt được hơn 1.000.000 du khách đến các bờ biển của mình vào cuối năm, đây là một kì tích chưa từng có kể từ năm 1991”.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago