Few và phew là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được viết và có ý nghĩa khác nhau. Nói cách khác, chúng là từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét các nghĩa của few và phew, nguồn gốc của hai từ này và một vài ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.
Few có nghĩa là một vài, một ít. Từ này có thể được sử dụng như một tính từ, đại từ, danh từ và từ hạn định. Few có nguồn gốc từ từ fēawe và fēawa trong tiếng Anh Cổ – có nghĩa là không thường xuyên, một vài, một ít.
Phew là một từ cảm thán có nghĩa là gớm!, kinh quá! Phew còn có thể có nghĩa là chao ôi! Đây là một từ tượng thanh. Theo ghi nhận, phew đã được sử dụng từ những năm 1600.
Ví dụ
- Here is some helpful information and advice for homeowners who may find invaders in and around the home on a few occasions. (Dưới đây là một số thông tin hữu ích và lời khuyên cho những chủ nhà có thể tìm thấy những kẻ xâm lược trong và xung quanh nhà trong một vài trường hợp.)
- In keeping with the editorial site’s tradition of advising whether one asks for it or not, The Commercial Appeal welcomes 2017 with a few proposed New Year’s resolutions, particularly for public institutions I usually choose – and start from scratch. (Để phù hợp với truyền thống của trang biên tập là đưa ra lời khuyên cho dù có ai yêu cầu hay không, The Commercial Appeal chào đón năm 2017 với một số giải pháp nghị quyết cho Năm mới, nhất là cho các tổ chức công mà tôi thường chọn – và bắt đầu từ đầu.)
- Phew, it’s scorching: Why are we Brits so drunk by the heatwave. (Phù, thật là thiêu đốt: Tại sao người Anh chúng ta lại say như vậy bởi sóng nhiệt.)
- So he released a statement saying he withdrew his police report (phew!) (Vì vậy, anh ta đã đưa ra một tuyên bố nói rằng anh ta đã rút lại biên bản báo cảnh sát của mình (may quá!))