ls Lesser hay lessor - Nên dùng từ nào? - Grammarly

Lesser mô tả một cái gì đó nhỏ hơn một cái gì đó khác hoặc có chất lượng thấp hơn. Không nên nhầm lẫn với fewer. Lesser là một tính từ được dùng trước danh từ mà nó bổ nghĩa. Lesser-known có nghĩa là có phần nổi tiếng, nhưng không được hoan nghênh rộng rãi.

Lessor là người cho thuê tài sản của họ. Nó thường được sử dụng để chỉ máy bay. Nó có hai cách phát âm trong tiếng Anh Anh với trọng âm được nhấn ở một trong hai âm tiết. Ở Hoa Kỳ, nó chỉ có một cách phát âm được chấp nhận, đó là trọng âm ở âm hai . Từ này xuất phát từ từ lesser trong tiếng Pháp cổ có nghĩa là để lại hoặc cho thuê. Người đi thuê tài sản được gọi là lessee.

Ví dụ

  • There are 60 wrecks designated under the Military Relic Protection Act, 12 of which are “controlled” – meaning their diving is prohibited – and 58 which have the lesser designation of “protected”. including Repulse. (Có 60 xác tàu được chỉ định theo Đạo luật Bảo vệ Di tích Quân sự, 12 trong số đó được “kiểm soát” – nghĩa là việc lặn chúng bị nghiêm cấm – và 58 xác được chỉ định ít hơn là “được bảo vệ”, bao gồm cả Repulse.)
  • Death, an event where people cannot speak in words, is a terrible trauma to them. It can scarring and jaundice for a lesser couple for life, leaving him in exile within his own country, or literally in France or Italy. He did not so wastefully withdraw money. (Sự ra đi, một sự kiện mà người ta không thể nói thành lời, là một chấn thương kinh hoàng đối với họ. Nó có thể gây sẹo và vàng da cho một cặp vợ chồng kém tuổi hơn suốt đời, khiến anh ta phải sống lưu vong trong nội bộ đất nước của mình, hoặc theo nghĩa đen ở Pháp hoặc Ý. Anh ta không rút tiền một cách lãng phí như vậy.)
  • Here are some of the lesser-known contenders and races in GTA. (Dưới đây là một số ứng cử viên ít được biết đến và các cuộc đua trong GTA.)
  • Norman Liu, chief executive of GE Capital Aviation Services, said in the interview, the world’s largest aircraft lessor company aims to diversify partly because of concerns about the value of some aircraft. current generation jet. (Norman Liu, giám đốc điều hành của GE Capital Aviation Services, cho biết trong cuộc phỏng vấn, nhà cho thuê máy bay lớn nhất thế giới có mục đích thực hiện đa dạng hóa một phần vì lo ngại về giá trị của một số máy bay phản lực thế hệ hiện tại.)
  • A renewal payment was procured to the original lessor, who sold the property without the knowledge of the lessee. (Khoản thanh toán gia hạn đã được đấu thầu cho bên cho thuê ban đầu, người đã bán tài sản mà bên thuê không hề hay biết.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago