Danh từ metal đề cập đến kim loại. Từ này cũng được dùng để chỉ một thể loại âm nhạc. Danh từ mettle có nghĩa là khí chất, tính khí; dũng khí, khí khái, khí phách.
Nguồn gốc
Metal và mettle có quan hệ mật thiết với nhau – đều có chung nguồn gốc từ từ metallum trong tiếng La-tinh. Thực ra, chúng là những cách viết khác nhau có cùng một nghĩa cho đến khoảng thế kỉ XVII.
Ví dụ
- At the same time, the number of metal detectors in the country has grown to about 20,000, according to the National Council on Metal Detectors. (Đồng thời, số lượng máy dò kim loại trong nước đã tăng lên khoảng 20.000 máy, theo Hội đồng Quốc gia về Máy dò kim loại.)
- He said his players showed their mettle despite conceding a 17-10 lead in the second half to lose the match 17-29. (Ông cho biết các cầu thủ của ông đã thể hiện dũng khí của họ mặc dù bị thủng lưới dẫn trước 17-10 trong hiệp hai để rồi thua trận 17-29.)
- Given the metal and mining industry’s robust fundamentals in the fourth quarter, these stocks will report strong earnings. (Với các yếu tố cơ bản mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng và kim loại trong quý IV, những cổ phiếu này có thể sẽ báo cáo lợi nhuận cao.)
- Challenging circumstances often reveal our true mettle and expose our unspoken fears and hopes. (Những tình huống cam go thường bộc lộ dũng khí thực sự của chúng ta và phơi bày những nỗi sợ hãi và hi vọng không thành lời của chúng ta.)
- In case you haven’t heard, a documentary depicting the life of famous metal vocalist Ozzy Osbourne is showing. (Trong trường hợp bạn chưa biết tin, một bộ phim tài liệu mô tả cuộc đời của giọng ca metal nổi tiếng Ozzy Osbourne đang được chiếu.)