ls Pajamas vs. pyjamas - Cách viết nào mới đúng? - Grammarly
Sử Dụng Từ

Pajamas vs. pyjamas – Cách viết nào mới đúng?

Pajamaspyjamas đều dùng để chỉ quần áo rộng rãi được mặc khi ngủ. Pajamas là cách viết thông dụng ở Mỹ, trong khi pyjamas được ưa chuộng hơn ở các nước nói tiếng Anh khác. Cách viết của người Canada trong thế kỷ này không có sự nhất quán, mặc dù pyjamas dường như có lợi thế hơn.

Ví dụ

Bên ngoài Hoa Kì

  • Munshaw-Luhar said the shops also had men’s sherwani and kurta pypyjamas and expensive wedding outfits. (Munshaw-Luhar cho biết các cửa hàng cũng có những bộ đồ sherwani và đồ ngủ kurta dành cho nam giới và những bộ trang phục cưới đắt tiền.)
  • What I always do is retreat to my bedroom and change into my pyjamas. (Điều tôi luôn làm là lui vào phòng ngủ và thay đồ ngủ.)
  • Padding around the house in bunny pyjamas and sandals won’t do any good to your sex either. (Độn thổ quanh nhà trong bộ đồ ngủ và dép thỏ cũng sẽ không mang lại lợi ích gì cho mối quan hệ tình dục của bạn.)

Ở Hoa Kì

  • He wore red silk pajamas, a smoking black jacket, black sandals, white socks. (Anh ấy mặc bộ đồ ngủ bằng lụa màu đỏ, áo khoác đen khóikhói, dép đen, tất trắng.)
  • Nightwear comes in a variety of styles and colors, including nightgowns and pajamas. (Quần áo ngủ có rất nhiều kiểu dáng và màu sắc, bao gồm váy ngủ và đồ ngủ.)
  • Many people wear pajamas, masks, or wigs. (Nhiều người mặc đồ ngủ, đeo mặt nạ hoặc đội tóc giả.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago