ls Phân biệt burned với burnt - Grammarly

Burned burnt đều là dạng quá khứ và quá khứ phân từ của từ burn. Cả hai đều được sử dụng ở mọi nước nói tiếng Anh. Các ấn phẩm của Mĩ và Canada sử dụng burned nhiều hơn. Trong khi đó, burnt chủ yếu được dùng trong các cụm tính từ burnt out burnt orange. Bên ngoài Bắc Mĩ, hai từ này có thể thay thế cho nhau thoải mái và cả hai đều được dùng nhiều như nhau.

Burned có niên đại lâu hơn. Còn burnt xuất hiện lần đầu vào đâu đó giữa thế kỉ XVI và thế kỉ XVIII. Vào thời kì đó, có một xu hướng là thay thế đuôi -ed bằng đuôi -t trong trong những từ mà đuôi -ed không phải là một âm tiết riêng. Sau đó, các nhà văn Anh cũng ủng hộ dùng đuôi -t trong một vài trường hợp, trong khi người Bắc Mĩ lại quay về sử dụng đuôi -ed truyền thống.

Ví dụ

Bên ngoài Bắc Mĩ, người viết dùng cả burned burnt tương tự như trong các ví dụ dưới đây:

  • The book was burnt ceremonially by O’Brien’s local priest with the complete consent of her mother. (Cuốn sách đã được linh mục địa phương của O’Brien đốt theo nghi lễ với sự đồng ý hoàn toàn của mẹ cô.)
  • They were found burned in the corner of Free Derry in Bogside. Người ta tìm thấy chúng bị đốt cháy ở góc Free Derry ở Bogside.)
  • The poor use of Britain’s controversial decision-review system severely burnt them. (Việc sử dụng kém hệ thống xem xét quyết định gây tranh cãi của nước Anh đã khiến họ bị ảnh hưởng nặng nề.)
  • Baddeley burned the belt in a short putt that would have won. (Baddeley đốt cháy vành đai trong một cú putt ngắn mà lẽ ra sẽ giành được chiến thắng.)

Người Mĩ thường dùng burned hơn, ví dụ:

  • A woman burned a man with a bowl of hot soup, delegates said. (Các đại biểu cho biết một phụ nữ đã đốt một người đàn ông bằng một bát súp nóng.)
  • It was Larry, in his more familiar heavily burned image. (Đó là Larry, trong hình ảnh bị bỏng nặng quen thuộc của anh ấy.)
  • Colorado Springs firefighters have a brush fire that has burned about 50 acres at the southern tip of Fort Carson overnight, about 75 percent under control. (Các nhân viên cứu hỏa Colorado Springs đã phải chiến đấu với khoảng 50 mẫu Anh ở mũi phía nam của Fort Carson đang cháy trong đêm, khoảng 75% đã được kiểm soát.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

View Comments

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago