ls Phân biệt cách dùng của earthy với earthly - Grammarly
Sử Dụng Từ

Phân biệt cách dùng của earthy với earthly

Earthly earthy ban đầu là những từ đồng nghĩa, nhưng hai tính từ này đã bị phân hóa theo thời gian. Ngày nay, earthly có nghĩa là of, relating to, or characteristic of the earth (thường có nghĩa trái ngược với heavenly hoặc divine). Earthy có nghĩa là (1) plain, (2) natural, hoặc (3) indecent or coarse. Các tác giả ẩm thực và rượu thích sử dụng earthy để mô tả hương vị cân bằng giữa các thái cực.

Ví dụ

Earthly

  • Pass through the great red god gate and you leave the earthly world behind, into a world where the gods and Kinjo staff are right to you. (Đi qua cổng thần lớn màu đỏ và bạn rời khỏi thế giới trần gian phía sau, bước vào một thế giới nơi các vị thần và nhân viên của Kinjo đối xử đúng với bạn.)
  • With our willingness to demand earthly justice, why are we opposed to the idea of absolute, divine justice in hell? (Với sự sẵn sàng của chúng ta để đòi hỏi công lý trần thế, tại sao chúng ta lại phản đối ý tưởng về công lý tuyệt đối, thần thánh trong địa ngục?)
  • In fact, low-dose atomic radiation is a natural part of the earthly environment. (Trên thực tế, bức xạ nguyên tử liều thấp là một phần tự nhiên của môi trường trái đất.)

Earthy

  • A little green bell pepper adds flavors of earth, vegetation, and the calming peanut butter that is transmitted by serrano pepper and dried chili flakes. (Một chút ớt chuông xanh tạo thêm hương vị của đất, thực vật, và bơ đậu phộng làm dịu nhiệt do hạt tiêu serrano và các mảnh ớt khô truyền ra.)
  • The brown bar gets its name from the earthy color caused by cigarette smoke that covers the walls for many years. (Quán bar màu nâu được đặt tên từ màu đất do khói thuốc bao phủ lên tường nhiều năm.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago