Abandon là một danh từ có nghĩa là (1) sự nhiệt tình không bị ràng buộc, hoặc (2) sự buông xuôi hoàn toàn những ức chế. Nó thường xuất hiện trong các cụm từ như reckless abandon và wild abandon.
Mặc dù abandon là một danh từ khi mang những nghĩa đó, và từ này không thể thay thế cho abandonment khi từ này có nghĩa là trạng thái bị bỏ rơi và hành động bỏ rơi.
Ví dụ
Abandon
- The debt limit has been treated with abandon by Republican and Democratic presidents and Congress. (Giới hạn nợ đã được các tổng thống và Quốc hội của Đảng Cộng hòa và Dân chủ gỡ bỏ.)
- Players set fire to the beginning of each match with reckless abandon. (Người chơi bùng cháy trong giai đoạn đầu của mỗi trận đấu với việc bỏ cuộc một cách liều lĩnh.)
- Like their Federal Labor colleagues, they abandoned their leaders when polls showed a drop. (Cũng giống như các đồng nghiệp Lao động liên bang của họ, họ bỏ rơi các nhà lãnh đạo khi các cuộc thăm dò cho thấy sự sụt giảm.)
Abandonment
- It also means committing the rebels to victory or the abandonment of a defeated ally. (Nó cũng có nghĩa là cam kết chiến thắng của quân nổi dậy hoặc từ bỏ một đồng minh đã bị đánh bại.)
- Whether the Saudis, who are still seething at what they see as his abandonment of Hosni Mubarak, are willing to help, is quite another question. (Liệu người Ả Rập Xê Út, những người vẫn đang sôi sục trước những gì họ coi là việc anh ta từ bỏ Hosni Mubarak, có sẵn sàng giúp đỡ hay không, hoàn toàn là một câu hỏi khác.)
- This announcement was an understatement and regrettable abandonment of his public commitment to shut down the controversial prison. (Thông báo này là một hành động ngầm và đáng tiếc từ bỏ cam kết công khai của ông là đóng cửa nhà tù gây tranh cãi.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?