Sử Dụng Từ

Phân biệt cách dùng của abdicate, abnegate, và abrogate

Hai ý nghĩa của từ abdicate là (1) từ bỏ quyền lực (đặc biệt là ngai vàng hoặc quyền lãnh đạo quốc gia), và (2) tự vứt bỏ trách nhiệm của bản thân. Nhưng từ này cũng thường được sử dụng với nghĩa là tương tự cụm từ to give up or set aside a privilege. Khi được dùng theo cách này, nó gần như đồng nghĩa với từ abnegate, có nghĩa là từ chối bản thân một điều gì đó hoặc từ bỏ một đặc ân. Bởi vì abdicate có thể được dùng như abnegate, nên abnegate giờ đây rất hiếm được dùng.

Từ thứ ba, abrogate có nghĩa là chính thức bãi bỏ hoặc bãi bỏ. Trong trường hợp những gì bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ là một trách nhiệm, thì từ đó có nghĩa gần với từ abdicate. Tuy nhiên, không giống như abnegate, nó vẫn được sử dụng rộng rãi.

Nguồn gốc

Nguồn gốc của ba từ này không giống nhau, -dicate xuất phát từ một từ Latinh có nghĩa là proclaim, –rogate xuất phát từ một từ Latinh có nghĩa ask, và –negate tất nhiên có nghĩa là nullify hoặc to deny — nhưng cả ba đều có chung tiền tố ab-, có nghĩa là away. Vì vậy, abdicate có nghĩa là proclaim away, abrogate có nghĩa là ask away, và abnegate có nghĩa là nullify away hoặc to deny away. Tuy nhiên, điều này có thể không có gì hữu ích, vì cả ba từ đã xuất hiện trong tiếng Anh khoảng năm thế kỷ và nghĩa của chúng đã dần bị thay đổi.

Ví dụ

  • Only when Assad judged that Western intervention was a real threat could he abdicate and make room for a leadership with a better outlook on preventing violence. (Chỉ khi Assad đánh giá rằng sự can thiệp của phương Tây là một mối đe dọa thực sự thì ông ta mới có thể thoái vị và nhường chỗ cho vai trò lãnh đạo có triển vọng ngăn chặn bạo lực tốt hơn.)
  • In particular, for us descendants of the Puritans, these weather events bring abnegated excitement to the racetrack. (Đặc biệt, vì chúng tôi là hậu duệ của những người Thanh giáo, những cuộc thi thời tiết này mang lại sự phấn khích không hề nhẹ cho trường đua.)
  • Earlier this month AMR successfully filed a bankruptcy court judge to allow to abrogate the pilot’s current contract. (Đầu tháng này AMR đã đệ đơn phá sản thành công lên thẩm phán để cho phép hủy bỏ hợp đồng hiện tại của phi công.)
  • Paul Ryan launched a devastating attack …, forcing the US President to abdicate responsibility for the economy. (Paul Ryan đã phát động một cuộc tấn công tàn khốc…, buộc Tổng thống Mỹ thoái thác trách nhiệm đối với nền kinh tế.)
  • But it is extremely doubtful if any intelligent creature has completely abnegated its freedom. (Nhưng thật rất nghi ngờ nếu có bất kỳ sinh vật thông minh nào đã vi phạm sự tự do của bản thân hoàn toàn.)
  • Abrogating the Anti-Ballistic Missile Treaty with Russia is a much more important factor than Saddam Hussein and Iraq. (Việc bãi bỏ Hiệp ước chống tên lửa đạn đạo với Nga là yếu tố quan trọng hơn nhiều so với Saddam Hussein và Iraq.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago