ls Phân biệt cách dùng của admission với admittance - Grammarly
Sử Dụng Từ

Phân biệt cách dùng của admission với admittance

Admission có nghĩa là (1) hành động gia nhập, (2) quyền gia nhập, (3) mức giá bắt buộc để gia nhập, và (4) thừa nhận sự thật. Từ này thường có nghĩa bóng, ví dụ: you might gain admission to a college or club without physically entering it. Admittance đề cập đến hành động nhập học. Mặc dù bạn có thể được nhận vào (admission) một trường đại học vài tháng trước khi năm học bắt đầu, nhưng việc nhập học (admittance) sẽ không xảy ra cho đến khi bạn thực sự đến đó.

Ví dụ

One highly cited study found caste-based reservations reduced the total number of women gaining admission into technical colleges. (Một nghiên cứu được trích dẫn nhiều cho thấy việc bảo lưu dựa trên đẳng cấp đã làm giảm tổng số phụ nữ trúng tuyển vào các trường cao đẳng kỹ thuật.)

He was denied admittance by the guards because he was not registered to live in Klein-Glienicke. (Anh ta bị lính canh từ chối thừa nhận vì anh ta không đăng ký sống ở Klein-Glienicke.)

Children aged 16 and under are still free of charge for admission. (Trẻ em từ 16 tuổi trở xuống vẫn được vào cửa miễn phí.)

Although the show is free, a ticket is required for admittance in this event. (Mặc dù buổi biểu diễn miễn phí, nhưng vé là bắt buộc để tham gia sự kiện này.)

The once-great manufacturing tradition, significantly reduced from its heyday, will decline, according to the government’s admission. (Theo sự thừa nhận của chính phủ, truyền thống sản xuất vĩ đại một thời, đã giảm đi đáng kể so với thời hoàng kim, sẽ suy tàn dần.)

0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago