ls
Averse có nghĩa là (1) bị phản đối hoặc (2) bị phản đối mạnh mẽ. Adverse có nghĩa là hành động đối lập. Averse mô tả một thái độ hoặc một cảm giác, trong khi adverse mô tả một cái gì đó có tác dụng chống lại một cái gì đó khác. Hai tính từ này thường bị nhầm lẫn với nhau.
Danh từ tương ứng của adverse là adversity, của averse là averseness (aversity không phải là một từ được các từ điển công nhận). Còn dạng trạng từ lần lược là adversely và aversely.
Một số từ đồng nghĩa của averse là opposed, reluctant, hostile, và disinclined. Tất cả được dùng nhiều nhất để nói về một người hoặc một nhóm người. Ví dụ:
Averse thường được sử dụng trong cụm từ risk-averse, thường xuyên xuất hiện trong các bối cảnh liên quan đến tài chính.
Một số từ đồng nghĩa của adverse là harmful, negative, unfavorable, và detrimental. Tất cả thường được dùng để đề cập đến sự vật, điều kiện hoặc hành động. Ví dụ:
Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…