Sử Dụng Từ

Phân biệt cách dùng của attain với obtain

Attain có nghĩa là (1) to achieve, (2) to accomplish, hoặc (3) to reach the age of. Obtain có nghĩa là to get. Đôi khi có điểm chung giữa các động từ này, đặc biệt là khi ai đó đạt được điều gì đó liên quan chặt chẽ đến điều gì đó thường đạt được. Ví dụ: nuclear technology is something to be attained, while an actual nuclear weapon can only be obtained.

Ví dụ

  • In fact, we were able to attain a commendable level of economic success despite the failure of urban infrastructure and services. (Trên thực tế, chúng tôi đã có thể đạt được một mức độ thành công kinh tế đáng khen ngợi mặc dù cơ sở hạ tầng và dịch vụ đô thị bị thất bại.)
  • The FBI director says sometimes the best chance of obtaining testimony from a suspect is right after the arrest. (Giám đốc FBI nói rằng đôi khi cơ hội tốt nhất để có được lời khai từ một nghi phạm là ngay sau vụ bắt giữ.)
  • When asked if it is harder or easier to attain the current “American Dream” than their generation of parents, 60% of Xavier’s 1,022 respondents said it was getting harder and harder. (Khi được hỏi liệu việc đạt được “Giấc mơ Mỹ” hiện nay khó hơn hay dễ hơn so với thế hệ cha mẹ của họ, 60% trong số 1.022 người được hỏi của Xavier cho biết ngày càng khó hơn.)
  • Penn told Tulsa World the charity allows ranchers to obtain hay and grain at participating feed stores. (Penn nói với Tulsa World rằng tổ chức từ thiện cho phép các chủ trang trại lấy cỏ khô và ngũ cốc tại các cửa hàng thức ăn chăn nuôi tham gia.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago