ls Phân biệt cách dùng của decry với descry - Grammarly
Sử Dụng Từ

Phân biệt cách dùng của decry với descry

Decry là tố cáo hoặc chê bai. Descry là (1) để nhìn ở xa hoặc (2) để phân biệt bằng mắt. Cả hai động từ đều xuất phát từ tiếng Pháp cổ descrier, có nghĩa là call hoặc cry out, nhưng chúng đến với tiếng Anh theo những con đường khác nhau và phân hóa ý nghĩa từ lâu.

Ví dụ

  • We decry memorization just because it is out of date. But aren’t today’s cut-and-paste PowerPoint presentations worse? (Chúng ta chê bai cách ghi nhớ thuộc lòng chỉ vì nó lỗi thời. Nhưng chẳng phải các bản trình bày PowerPoint cắt và dán ngày nay còn tệ hơn sao?)
  • Visitors to the platform will be able to look south and descry their partners at the top of the rapidly rising Shard. (Khách truy cập vào nền tảng sẽ có thể nhìn về phía nam và mô tả các đối tác của họ ở trên cùng của Shard tăng nhanh.)
  • Although some loyal fans of Austen novels will continue to decry it for changing classical literature, they must admit that it has gotten better around the time. this. (Mặc dù một số người hâm mộ trung thành với tiểu thuyết của Austen sẽ tiếp tục chê bai dòng sách này vì đã làm thay đổi văn học cổ điển, nhưng họ phải thừa nhận rằng dòng sách này đã trở nên tốt hơn vào khoảng thời gian này.)
  • She creates landscapes and still lifes in simple compositions, where our power lines and forms descry flowers, clouds, butterflies, mountains, stars, and the horizon. (Cô ấy tạo ra phong cảnh và tĩnh vật trong các bố cục đơn giản, trong đó những đường nét và hình thức mạnh mẽ của chúng ta làm lột tả hoa, mây, bướm, núi, các vì sao và đường chân trời.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago