ls Phân biệt cách dùng của fearful với fearsome - Grammarly
Sử Dụng Từ

Phân biệt cách dùng của fearful với fearsome

Fearful là (1) sợ hãi, hoặc (2) có xu hướng lo lắng hoặc sợ hãi. Từ này cũng hoạt động như một tính từ thông tục có nghĩa là to an extreme degree. Fearsome là gây ra sợ hãi hoặc có khả năng gây ra sợ hãi. Những điều fearsome khiến chúng ta fearful.

Ví dụ

  • Tens of thousands of people have turned to protest, despite being fearful of the notoriously brutal secret police. (Hàng chục nghìn người đã quay ra biểu tình mặc dù vẫn sợ hãi cảnh sát mật khét tiếng tàn bạo.)
  • They have a fearsome for being bloodthirsty killers with a fondness for cannibalism. (Chúng nổi tiếng đáng sợ là những kẻ giết người khát máu với sở thích ăn thịt người.)
  • He also tried to convince a judge that he was so fearful by his brother John Hillis that he felt compelled to take a rifle out of his bedroom to protect himself. (Anh ta cũng cố gắng thuyết phục một thẩm phán rằng anh ta sợ hãi anh trai John Hillis của mình đến mức anh ta cảm thấy buộc phải lấy một khẩu súng trường ra khỏi phòng ngủ của mình để bảo vệ bản thân.)
  • A fearsome storm has spread a white mantle over nearly half of the United States. (Một cơn bão đáng sợ đã lan rộng một lớp phủ trắng xóa trên gần một nửa nước Mỹ.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago