Imply là thể hiện một cái gì đó gián tiếp. Ví dụ: you might imply that it’s time for a guest to leave by saying that you are getting tired. Infer là phỏng đoán hoặc kết luận, đặc biệt là từ các bằng chứng gián tiếp. Ví dụ: if you were to tell a guest that you’re getting tired, the guest might infer that it’s time to leave.

Theo nghĩa rộng hơn, infer có nghĩa là deduce. Ví dụ: when the sky grows dark in the middle of the day, you might infer that it’s probably going to storm

Infer đã được sử dụng thay cho imply rất nhiều và rất lâu nên một số từ điển bây giờ liệt kê nó như một từ đồng nghĩa của imply.

Ví dụ

Imply

  • Her comments imply a slying way of causing the problem of this government. (Nhận xét của cô ngụ ý một cách ranh mãnh có khả năng gây ra sự cố của chính quyền này.)
  • He seems to imply that many debts in the question are for items that people have not returned after bankruptcy is announced. (Anh ta dường như ngụ ý rằng nhiều khoản nợ trong câu hỏi là đối với các mặt hàng mà mọi người đã không trở lại sau khi phá sản được công bố.)

Infer

  • Therefore, all scientists can talk about each boat where it is and how fast it moves, and they have to infer when it’s really fishing. (Vì vậy, tất cả các nhà khoa học có thể nói về mỗi thuyền là nơi nó là và nó di chuyển nhanh như thế nào, và họ phải suy luận khi nó thực sự đang câu cá.)
  • On the table sits an unaffected breakfast – Castoffs sodden, we infer, of the insolent child. (Trên bàn ngồi một bữa sáng chưa được đụng đến – Castoffs SODDEN, chúng ta suy luận, của đứa trẻ xấc xược.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago