ls Phân biệt cách dùng của shelf với shelve - Grammarly
Sử Dụng Từ

Phân biệt cách dùng của shelf với shelve

Shelf luôn là một danh từ, còn shelve luôn là một động từ. Ví dụ: when you shelve something, you put it on a shelf. Các định nghĩa chính của danh từ là (1) a horizontal surface supported by a vertical structure and used to store things, (2) a layer of ice or bedrock, và (3) something that resembles a shelf. Động từ shelve có nghĩa là (1) to put [something] on a shelf, (2) to set aside, hoặc (3) to slope gradually.

Dạng số nhiều của shelf shelves. Các biến thể của shelve shelvedshelving, and shelves.

Ví dụ

Shelf

  • One out of every eight cereal boxes on the shelf in the US is called Cheerios. (Cứ 8 hộp ngũ cốc sắp lên kệ ở Mỹ thì có một hộp mang tên Cheerios.)
  • Her doorless wardrobe consists of ceiling-high shelves. (Tủ quần áo không cửa ngăn của cô bao gồm các kệ cao đến trần nhà.)
  • The environmental group says this includes labeling seafood, tracing fish from the ocean to the shelf, and avoiding selling illegally caught fish. (Nhóm môi trường cho biết điều này bao gồm dán nhãn hải sản, truy tìm cá từ đại dương đến thềm và tránh bán cá bị đánh bắt bất hợp pháp.)

Shelve

  • The councilors in Bath voted to shelve plans for a controversial trip-and-park trip at Bathampton Meadows. (Các ủy viên hội đồng ở Bath đã bỏ phiếu để hủy bỏ kế hoạch cho một chuyến đi-và-đỗ gây tranh cãi tại Bathampton Meadows.)
  • Credit cards were also shelved until the end of the tournament. (Thẻ tín dụng cũng đã được xếp lại cho đến khi kết thúc giải đấu.)
  • A major US utility company is shelving aside the nation’s most prominent attempt to capture carbon dioxide. (Một công ty tiện ích lớn của Mỹ đang gác lại nỗ lực nổi bật nhất của quốc gia trong việc thu giữ carbon dioxide.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago