Yoke yolk không hoàn toàn giống nhau về cách phát âm. Yolk (có thể là danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được) là phần màu vàng của quả trứng. A yoke là cái xà ngang quấn quanh cổ của một đôi bò hoặc các con vật khác. Nó thường mang tính ẩn dụ khi được dùng trong các cụm từ như throw off the yoke hay under the yoke.

Ví dụ

  • Eager to escape the yoke of government ownership, two partly state-owned banks in the UK have been quietly moving to stir investors’ interest in the UK government’s holdings of their stocks. (Mong muốn thoát khỏi ách sở hữu của chính phủ, hai ngân hàng thuộc sở hữu nhà nước một phần của Vương quốc Anh đã âm thầm di chuyển để khuấy động sự quan tâm của nhà đầu tư đối với việc chính phủ Vương quốc Anh nắm giữ cổ phiếu của họ.)
  • In another large bowl, mix the egg yolks and salt. (Trong một bát lớn khác, trộn lòng đỏ trứng và muối.)
  • It sits on a plate, looking like a perfectly ripe, sunny egg – except for the yolk that tastes like seasoned carrots and the whites made from coconut milk. (Nó nằm trên đĩa, trông giống như một quả trứng chín hoàn hảo, có ánh nắng mặt trời – ngoại trừ lòng đỏ có vị như cà rốt tẩm gia vị và lòng trắng được làm từ nước cốt dừa.)
  • Others point to the importance of maintaining a free press in a country that has been under the yoke of Soviet rule for decades. (Những người khác chỉ ra tầm quan trọng của việc duy trì tự do báo chí ở một đất nước đã nằm dưới ách thống trị của Liên Xô trong nhiều thập kỷ.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago