ls Phân biệt cách sử dụng của disassemble với dissemble - Grammarly
Sử Dụng Từ

Phân biệt cách sử dụng của disassemble với dissemble

Hầu hết những người nói tiếng Anh có thể dễ dàng suy luận ra rằng tiền tố dis- làm cho disassemble có nghĩa trái ngược với assemble. Dissemble phức tạp hơn vì trông như nó là từ trái nghĩa với assemble, nhưng thực ra nó có nghĩa là (1) to disguise (either oneself or something else) behind a false appearance, hoặc (2) to obscure the truth with showy rhetoric. Theo truyền thống, từ này đồng nghĩa với disguise, nhưng nó đã trở thành một từ ưa thích với nghĩa tương đương với lie trong thế kỷ XXI.

Mặc dù phát âm khá giống nhau, hai từ không có chung nguồn gốc. Assemble xuất phát từ động từ assembler trong tiếng Pháp Cổ, từ này có nguồn gốc từ từ assimulare trong tiếng Latinh, có nghĩa là to put together. Nguồn gốc của dissemble là từ dissembler trong tiếng Pháp Cổ, mà từ gốc sembler của nó có nghĩa là to appear hay to seem. Vì vậy, chúng ta có thể coi dissemble đồng nghĩa với dis-seem hoặc to un-seem.

Ví dụ

Một vài ví dụ của dissemble:

  • Films are more ambitious than American ones, reenacting traumatic moments in recent history and trying to bring suppressed or dissembled truths to light. (Các bộ phim có nhiều tham vọng hơn so với các bộ phim của Mỹ, tái hiện lại những khoảnh khắc đau thương trong lịch sử gần đây và cố gắng đưa những sự thật bị đàn áp hoặc che giấu ra ánh sáng.)
  • Words say these are Chinese actors who have been hired to resemble and dissemble North Korean fans. (Lời nói rằng đây là những diễn viên Trung Quốc đã được thuê để giống và phổ biến những người hâm mộ Triều Tiên.)
  • Francis Bacon seems loud but dissembling, known for being ambiguous about both the source and the process in his work. (Francis Bacon có vẻ ồn ào nhưng phổ biến, nổi tiếng là mơ hồ về cả nguồn và quy trình trong công việc của mình.)

Dưới đây là hai ví dụ về việc dùng disassemble chính xác:

  • These fees include the costs of recycling companies disassembling equipment and selling salvaged materials to commodity markets. (Các khoản phí này bao gồm chi phí của các công ty tái chế tháo rời các thiết bị và bán các vật liệu tận dụng được cho các thị trường hàng hóa.)
  • It will sell for around $ 18,500, disassembled, with no windows or furniture. (Nó sẽ được bán với giá khoảng 18.500 USD, được tháo rời, không có cửa sổ hoặc đồ nội thất.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago