Impinge có nghĩa là (1) va chạm hoặc tấn công, hoặc (2) xâm phạm, thường được theo sau bởi giới từ on hoặc upon. Theo nghĩa thứ hai, impinge là một nội động từ, vì vậy nó không thể có tân ngữ trực tiếp (nghĩa là nó không thể tác động trực tiếp lên một thứ gì đó và phải có on hoặc upon đứng ở giữa). Ví dụ: you might impinge on something’s privacy.
Infringe là từ đồng nghĩa với impinge, vừa là một nội động từ vừa là một ngoại động từ. Khi là một ngoại động từ, nó có nghĩa là vi phạm hoặc phá vỡ. Ví dụ, one might infringe the law by speeding on the highway. Khi là một nội động từ, nó đồng nghĩa với impinge.
Ví dụ
Impinge
- Good planning ensures that building types do not impinge on each other. (Việc lập kế hoạch tốt đảm bảo rằng các loại công trình không ảnh hưởng lẫn nhau.)
- Why would you want to impinge on a person’s fantasy sports blog conversation and tell them what’s acceptable to dream and what not? (Tại sao bạn lại muốn tham gia vào cuộc nói chuyện trên blog về thể thao tưởng tượng của một người và nói với họ điều gì có thể mơ tưởng và điều gì không?)
- But it says the documents obtained under FOI show that simple packaging will impinge on the trademark rights of tobacco companies. (Nhưng nó cho biết các tài liệu đã có theo luật FOI cho thấy bao bì đơn giản sẽ ảnh hưởng đến quyền nhãn hiệu của các công ty thuốc lá.)
Infringe
- The courts can only bypass laws on budget and tax matters if they infringe fundamental rights to life and dignity. (Tòa án chỉ có thể bỏ qua luật về các vấn đề ngân sách và thuế nếu chúng vi phạm các quyền cơ bản đối với cuộc sống và nhân phẩm.)
- Vermont is appealing a decision that the law infringe free-trade speech. (Vermont đang kháng cáo một quyết định cho rằng luật này vi phạm quyền tự do ngôn luận thương mại.)
- Nor really want to infringe upon the autonomy of universities. (Cũng không thực sự muốn xâm phạm quyền tự chủ của các trường đại học.)