ls Phân biệt cách dùng của alligator với crocodile - Grammarly
Sử Dụng Từ

Phân biệt cách dùng của alligator với crocodile

Alligators là một phần của bộ crocodile, vì vậy trong khi tất cả alligator đều là crocodile, chỉ một số loài crocodilealligator. Có rất nhiều loại crocodile trên khắp thế giới nhưng chỉ có hai loại alligator: American alligator ở miền nam Hoa Kỳ và Chinese alligator chỉ sống dọc theo sông Dương Tử.

Ngoài alligator, bộ crocodile bao hàm cả gharial, caiman và một số loài được gọi đơn giản là crocodile. Ví dụ, động vật Úc là crocodile, không phải alligator. American alligator về mặt kỹ thuật là crocodile, nhưng chúng thường được gọi là alligator. Các loài trong bộ crocodile cũng sống ở Châu Phi, Đông Nam Á, Nam Mỹ và Ấn Độ.

Ví dụ

  • The Florida Fish and Wildlife Conservation Commission instructed advertising staff to modify the rules to extend alligator hunting hours. (Ủy ban bảo tồn động vật hoang dã và cá Florida đã chỉ đạo nhân viên quảng cáo sửa đổi quy tắc để kéo dài giờ săn cá sấu.)
  • But the Australian miner, Eddie Sinai, found himself on the wrong side of a crocodile when someone grabbed his arm and dragged him underwater at a creek in Queensland. (Nhưng thợ mỏ người Úc, Eddie Sigai, phát hiện ra mình đã ở nhầm phía của một con cá sấu khi một người nắm lấy cánh tay của anh ta và kéo anh ta xuống nước tại một con lạch ở Queensland.)
  • Posing with what appear to be grinning smiles, these alligators have been beautifully captured while soaking in the Florida Everglades. (Tạo dáng với những gì có vẻ như là những nụ cười toe toét, những con cá sấu này đã được chụp cận cảnh tuyệt đẹp khi chúng đang ngâm mình trong Florida Everglades.)
  • The two men escaped being eaten by a crocodile they claim swallowed their car keys after their boat capsized in contaminated water in a remote part of the Territory. (Hai người đàn ông đã thoát khỏi bị ăn thịt bởi một con cá sấu mà họ cho rằng đã nuốt chìa khóa xe của họ sau khi thuyền của họ bị lật trong vùng nước bị ô nhiễm ở một vùng hẻo lánh của Lãnh thổ.)

Alligator tears / crocodile tears

Crocodile tears nghĩa là thể hiện sự đau buồn một cách chân thành, là biểu hiện gốc. Alligator tears là một biến thể thỉnh thoảng xuất hiện trong văn bản Mỹ.

0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago