ls Polygamy hay polygyny? Định nghĩa và ví dụ - Grammarly
Sử Dụng Từ

Polygamy hay polygyny? Định nghĩa và ví dụ

Polygamy là có nhiều hơn một vợ hoặc chồng. Nó có nghĩa rộng hơn polygyny. Từ này dùng để chỉ tình huống một người đàn ông có nhiều vợ và polyandry, ám chỉ một người phụ nữ có nhiều chồng.

Nhiều người cho rằng polygamy biểu thị cụ thể việc một người đàn ông kết hôn với nhiều phụ nữ. Điều này có lẽ là bởi vì polygyny phổ biến hơn polyandry. Trong các bài viết thời sự, polygamy chủ yếu xuất hiện liên quan đến các giáo phái tôn giáo ở Bắc Mỹ. Ví dụ:

  • In 1890, the church banned polygamy, which was once notorious. (Năm 1890, nhà thờ đã cấm chế độ đa thê mà trước đây nó từng khét tiếng.)
  • It was during this period that polygamy was gradually being eliminated under pressure from state lawmakers. (Chính trong thời kỳ này, chế độ đa thê đang dần bị loại bỏ dưới áp lực của các nhà lập pháp tiểu bang.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

3 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

3 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

3 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

3 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

3 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

3 years ago