Pride và pried là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần và có nghĩa khác nhau. Nói cách khác, chúng là từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét các định nghĩa của pride và pried, nguồn gốc của hai từ này và một vài ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.
Pride có nghĩa là sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện; tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng. Pride cũng có thể được dùng để mô tả một đội quân sư tử. Từ này có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ. Các dạng động từ khác của pride là prides, prided, priding. Từ pride có nguồn gốc từ từ prȳde – nghĩa là tính tự cao – trong tiếng Anh cổ.
Pried là dạng quá khứ của động từ pry – nghĩa là nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn xoi mói; dò hỏi tò mò, dò hỏi xoi mói; dính mũi vào (việc người khác…). Từ này còn có thể có nghĩa là cạy nắp hộp. Các dạng động từ khác của pry là pries và prying. Từ pry có nguồn gốc từ từ prien – nghĩa là ngang hàng – trong tiếng Anh cổ.
Ví dụ
- This year, despite the bad weather, Muscovites took pride in having a larger turnout than last year. (Năm nay, mặc dù thời tiết xấu, người Muscovite tự hào khi có lượng cử tri đi bỏ phiếu vẫn đông hơn năm ngoái.)
- “This is our 8th year producing the LA Pride celebration and I have to say this is one of my favorite lineups of talent for the festival,” said Jeff Consoletti, founder and principal of the company. event production company JJLA said. (“Đây là năm thứ 8 chúng tôi sản xuất lễ kỉ niệm LA Pride và tôi phải nói rằng đây là một trong những đội hình yêu thích của tôi về tài năng cho lễ hội,” Jeff Consoletti, người sáng lập và hiệu trưởng của công ti sản xuất sự kiện JJLA cho biết.)
- After the net was pried open and Basean used a flashlight to enter the drain, she could see the kitten. (Sau khi tấm lưới được mở ra và Bastean dùng đèn pin đi vào đường thoát nước, cô có thể nhìn thấy chú mèo con.)
- I opened the coconut, took the milk, and pried most of the meat. (Tôi mở quả dừa, lấy sữa và cạy gần hết thịt.)