Khi là danh từ, principal đề cập đến người đứng đầu; giám đốc, hiệu trưởng; chủ, chủ mướn, chủ thuê, người ủy nhiệm. Trong thương nghiệp, từ này còn có nghĩa là tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thủy. Khi là tính từ, principal có nghĩa là chính, chủ yếu.
Danh từ principle có nghĩa là gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản; nguyên lí, nguyên tắc; nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế.
Ví dụ
Principal
- The upcoming TV series—”The Roomers”—is currently casting >Principal_du">Ví dụ/strong>actors. (Bộ phim truyền hình sắp ra mắt – “The Roomers” – hiện đang tuyển chọn các diễn viên chính.)
- The school principal notified the student’s parents of the incident by email and by posting a letter on the school’s website. (Hiệu trưởng nhà trường đã thông báo cho phụ huynh học sinh về trường hợp này qua e-mail và bằng cách đăng một bức thư lên trang web của trường.)
Principle
- Although Rule 11 applies only to federal courts, the same principle applies to all plea hearings in all courts. (Mặc dù Quy tắc 11 chỉ áp dụng cho c>Principlebang, nhưng nguyên tắc tương tự cũng áp dụng cho tất cả các phiên xét xử nhận tội tại tất cả các tòa án.)
- But even if his principal objection is a matter of principle. (Nhưng ngay cả khi sự phản đối chính của anh ta là một vấn đề về nguyên tắc.)
- A fundamental principle in the modern world is that people with disabilities should be allowed to participate in modern society with as few obstacles as possible. (Một nguyên tắc cơ bản trong thế giới hiện đại là người khuyết tật cần được tạo cơ hội để tham gia vào xã hội hiện đại với càng ít trở ngại càng tốt.)