Danh từ wretch ám chỉ người khổ sở, người cùng khổ; người bất hạnh. Từ này còn có một vài nghĩa mở rộng từ ý nghĩa chính: wretch đôi khi đề cập đến kẻ hèn hạ, kẻ đê tiện, kẻ khốn nạn. Đây là nguồn gốc của tính từ wretched – nghĩa là khốn khổ, cùng khổ; bất hạnh; xấu, tồi, đáng chê; thảm hại, quá tệ.
Retch có nghĩa là nôn ọe, khan, ói mửa; sự nôn, sự ọe; tiếng nôn ọe. Từ này chủ yếu được dùng như một động từ, nhưng nó vẫn có thể là danh từ.
Ví dụ
Retch
- The sight of the government now having to support Andrew, because he “cannot be arrested”, makes people wan>Retch="Vi_du">Ví dụg>retch. (Cảnh tượng chính phủ bây giờ phải ủng hộ Andrew, vì anh ấy “không thể bị bắt”, khiến người ta muốn mửa.)
- The shaking of the deck beneath his feet made his stomach swell, and the bad food tasted worse when retched came back. (Sự rung chuyển của boong tàu dưới chân anh khiến bụng anh phập phồng, và thức ăn tồi tệ còn có vị tồi tệ hơn nó trồi lên lại.)
- Even the hint of fish sauce or anchovies causes immediate discomfort and retching. (Chỉ một chút xíu nước mắm hoặc mắm cá cơm thôi là đã đủ để gây cảm giác khó chịu và nôn mửa ngay lập tức.)
Wretch
- Field thought it appropriate to take a patch of house paint in exchange for sorting out the immigration status of the poor wretches. (Field nghĩ rằng thật phù hợp để đổi một mảng sơn nhà lấy việc phân loại tình trạng nhập cư của những người nghèo khổ.) <>Wretch was royalty, which he wasn’t, my mother would scold or possibly beat this poor wretch. (Trừ khi anh ta là hoàng tộc, mà rõ ràng anh ta không phải, mẹ tôi sẽ mắng mỏ hoặc có thể đánh đập kẻ khốn nạn đáng thương này.)
- I gather, from opened food containers and dry water bottles, that the poor wretches must have been trapped there for a while. (Tôi thu thập, từ những hộp đựng thức ăn đã mở và những chai nước khô, rằng những người khốn khổ đáng thương chắc đã bị mắc kẹt ở đó một thời gian.)